Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

transferred là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ transferred trong tiếng Anh

transferred /trænsˈfɜːrd/
- Động từ (quá khứ) : Đã chuyển nhượng, đã chuyển giao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "transferred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: transfer
Phiên âm: /trænsˈfɜːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyển, chuyển nhượng Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển, thay đổi vị trí hoặc quyền sở hữu She transferred the files to a new folder.
Cô ấy chuyển các tệp vào một thư mục mới.
2 Từ: transfer
Phiên âm: /ˈtrænsfɜːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuyển nhượng, sự chuyển giao Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình chuyển nhượng The transfer of property is complete.
Việc chuyển nhượng tài sản đã hoàn tất.
3 Từ: transfers
Phiên âm: /ˈtrænsfɜːrz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chuyển nhượng Ngữ cảnh: Nhiều hành động chuyển nhượng hoặc chuyển giao Several transfers were made last week.
Một số chuyển nhượng đã được thực hiện tuần trước.
4 Từ: transferred
Phiên âm: /trænsˈfɜːrd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã chuyển nhượng, đã chuyển giao Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He transferred the money to her account.
Anh ấy đã chuyển tiền vào tài khoản của cô ấy.
5 Từ: transferring
Phiên âm: /trænsˈfɜːrɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang chuyển nhượng, đang chuyển giao Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is transferring the data right now.
Cô ấy đang chuyển dữ liệu ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "transferred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "transferred"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!