Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trait là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trait trong tiếng Anh

trait /treɪt/
- adverb : đặc điểm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trait: Đặc điểm; nét tính cách

Trait là danh từ chỉ đặc điểm hoặc phẩm chất đặc trưng của ai đó hoặc cái gì đó.

  • Honesty is an important trait. (Trung thực là một đặc điểm quan trọng.)
  • Eye color is a genetic trait. (Màu mắt là một đặc điểm di truyền.)
  • She has leadership traits. (Cô ấy có những nét lãnh đạo.)

Bảng biến thể từ "trait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "trait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trait"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

personality traits

đặc điểm tính cách

Lưu sổ câu

2

Awareness of class is a typically British trait.

Nhận thức về giai cấp là một đặc điểm điển hình của người Anh.

Lưu sổ câu

3

She shares several character traits with her father.

Cô chia sẻ một số đặc điểm tính cách với cha mình.

Lưu sổ câu

4

We do not know which behavioural traits are inherited and which acquired.

Chúng tôi không biết những đặc điểm hành vi nào được di truyền và những đặc điểm hành vi nào mắc phải.

Lưu sổ câu

5

a collection of traits associated with schizophrenia

một tập hợp các đặc điểm liên quan đến bệnh tâm thần phân liệt

Lưu sổ câu

6

She shares several character traits with her father.

Cô ấy chia sẻ một số đặc điểm tính cách với cha mình.

Lưu sổ câu

7

We do not know which behavioural traits are inherited and which acquired.

Chúng tôi không biết những đặc điểm hành vi nào được di truyền và những đặc điểm hành vi nào mắc phải.

Lưu sổ câu