Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tournament là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tournament trong tiếng Anh

tournament /ˈtʊənəmənt/
- adverb : giải đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tournament: Giải đấu

Tournament là danh từ chỉ một chuỗi các trận thi đấu, thường để tìm ra người thắng chung cuộc.

  • They are hosting an international tennis tournament. (Họ đang tổ chức giải quần vợt quốc tế.)
  • Our team reached the final of the tournament. (Đội chúng tôi vào chung kết giải đấu.)
  • The tournament lasts for two weeks. (Giải đấu kéo dài hai tuần.)

Bảng biến thể từ "tournament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tournament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tournament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a golf/tennis/soccer/chess tournament

một giải đấu gôn / tennis / bóng đá / cờ vua

Lưu sổ câu

2

a medieval jousting tournament

một giải đấu jousting thời trung cổ

Lưu sổ câu

3

Several top teams have agreed to play (in) the tournament.

Một số đội hàng đầu đã đồng ý thi đấu (trong) giải đấu.

Lưu sổ câu

4

She retired from tournament golf last year.

Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

5

The loser will be out of the tournament.

Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu.

Lưu sổ câu

6

her first tournament win of the season

chiến thắng giải đấu đầu tiên của cô trong mùa giải

Lưu sổ câu

7

He has criticized tournament organizers for ticketing problems.

Ông đã chỉ trích các nhà tổ chức giải đấu vì vấn đề bán vé.

Lưu sổ câu

8

I was invited to compete in a charity five-a-side tournament.

Tôi được mời thi đấu trong một giải đấu từ thiện 5 bên.

Lưu sổ câu

9

She finished fifth in the Olympic qualifying tournament.

Cô về thứ năm trong giải đấu vòng loại Olympic.

Lưu sổ câu

10

Several top teams have agreed to play (in) the tournament.

Một số đội hàng đầu đã đồng ý tham gia (trong) giải đấu.

Lưu sổ câu

11

She retired from tournament golf last year.

Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

12

The loser will be out of the tournament.

Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu.

Lưu sổ câu