tournament: Giải đấu
Tournament là danh từ chỉ một chuỗi các trận thi đấu, thường để tìm ra người thắng chung cuộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a golf/tennis/soccer/chess tournament một giải đấu gôn / tennis / bóng đá / cờ vua |
một giải đấu gôn / tennis / bóng đá / cờ vua | Lưu sổ câu |
| 2 |
a medieval jousting tournament một giải đấu jousting thời trung cổ |
một giải đấu jousting thời trung cổ | Lưu sổ câu |
| 3 |
Several top teams have agreed to play (in) the tournament. Một số đội hàng đầu đã đồng ý thi đấu (trong) giải đấu. |
Một số đội hàng đầu đã đồng ý thi đấu (trong) giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She retired from tournament golf last year. Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái. |
Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The loser will be out of the tournament. Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu. |
Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
her first tournament win of the season chiến thắng giải đấu đầu tiên của cô trong mùa giải |
chiến thắng giải đấu đầu tiên của cô trong mùa giải | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has criticized tournament organizers for ticketing problems. Ông đã chỉ trích các nhà tổ chức giải đấu vì vấn đề bán vé. |
Ông đã chỉ trích các nhà tổ chức giải đấu vì vấn đề bán vé. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was invited to compete in a charity five-a-side tournament. Tôi được mời thi đấu trong một giải đấu từ thiện 5 bên. |
Tôi được mời thi đấu trong một giải đấu từ thiện 5 bên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She finished fifth in the Olympic qualifying tournament. Cô về thứ năm trong giải đấu vòng loại Olympic. |
Cô về thứ năm trong giải đấu vòng loại Olympic. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Several top teams have agreed to play (in) the tournament. Một số đội hàng đầu đã đồng ý tham gia (trong) giải đấu. |
Một số đội hàng đầu đã đồng ý tham gia (trong) giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She retired from tournament golf last year. Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái. |
Cô ấy đã nghỉ thi đấu golf vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The loser will be out of the tournament. Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu. |
Người thua cuộc sẽ bị loại khỏi giải đấu. | Lưu sổ câu |