Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

totality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ totality trong tiếng Anh

totality /toʊˈtæləti/
- Danh từ : Tính toàn vẹn, sự toàn bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "totality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: total
Phiên âm: /ˈtoʊtl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tổng cộng, toàn bộ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự cộng lại thành một số lượng chung The total cost was $500.
Tổng chi phí là 500 đô la.
2 Từ: totally
Phiên âm: /ˈtoʊtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hoàn toàn Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ đầy đủ I totally agree with you.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
3 Từ: total
Phiên âm: /ˈtoʊtl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổng số Ngữ cảnh: Số lượng đầy đủ sau khi cộng lại The total of the scores is 100.
Tổng điểm là 100.
4 Từ: totals
Phiên âm: /ˈtoʊtlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tổng số Ngữ cảnh: Nhiều tổng số The totals will be calculated tomorrow.
Các tổng số sẽ được tính vào ngày mai.
5 Từ: totality
Phiên âm: /toʊˈtæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính toàn vẹn, sự toàn bộ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái đầy đủ của một sự vật The totality of the lunar eclipse was visible.
Toàn bộ nguyệt thực đã có thể nhìn thấy.

Từ đồng nghĩa "totality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "totality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!