total: Tổng cộng
Total là tính từ hoặc danh từ chỉ tổng số, tổng kết của một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
total
|
Phiên âm: /ˈtoʊtl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tổng cộng, toàn bộ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự cộng lại thành một số lượng chung |
The total cost was $500. |
Tổng chi phí là 500 đô la. |
| 2 |
Từ:
totally
|
Phiên âm: /ˈtoʊtəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ đầy đủ |
I totally agree with you. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. |
| 3 |
Từ:
total
|
Phiên âm: /ˈtoʊtl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổng số | Ngữ cảnh: Số lượng đầy đủ sau khi cộng lại |
The total of the scores is 100. |
Tổng điểm là 100. |
| 4 |
Từ:
totals
|
Phiên âm: /ˈtoʊtlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tổng số | Ngữ cảnh: Nhiều tổng số |
The totals will be calculated tomorrow. |
Các tổng số sẽ được tính vào ngày mai. |
| 5 |
Từ:
totality
|
Phiên âm: /toʊˈtæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính toàn vẹn, sự toàn bộ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái đầy đủ của một sự vật |
The totality of the lunar eclipse was visible. |
Toàn bộ nguyệt thực đã có thể nhìn thấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Their total cost was $18 000. Tổng chi phí của họ là 18 000 đô la. |
Tổng chi phí của họ là 18 000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This brought the total number of accidents so far this year to 113. Con số này nâng tổng số vụ tai nạn cho đến nay trong năm nay là 113 vụ. |
Con số này nâng tổng số vụ tai nạn cho đến nay trong năm nay là 113 vụ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The club has a total membership of 300. Câu lạc bộ có tổng số thành viên là 300 người. |
Câu lạc bộ có tổng số thành viên là 300 người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the total profit/sales/revenue/income/expenditure/value tổng lợi nhuận / doanh số / doanh thu / thu nhập / chi tiêu / giá trị |
tổng lợi nhuận / doanh số / doanh thu / thu nhập / chi tiêu / giá trị | Lưu sổ câu |
| 5 |
Try to cut down on the total amount of fat that you eat. Cố gắng cắt giảm tổng lượng chất béo bạn ăn. |
Cố gắng cắt giảm tổng lượng chất béo bạn ăn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The total student population at Cambridge University is around 13,000 students. Tổng số sinh viên tại Đại học Cambridge là khoảng 13.000 sinh viên. |
Tổng số sinh viên tại Đại học Cambridge là khoảng 13.000 sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The room was in total darkness. Căn phòng chìm trong bóng tối hoàn toàn. |
Căn phòng chìm trong bóng tối hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They wanted a total ban on handguns. Họ muốn cấm hoàn toàn súng ngắn. |
Họ muốn cấm hoàn toàn súng ngắn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The evening was a total disaster. Buổi tối là một thảm họa toàn diện. |
Buổi tối là một thảm họa toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I can't believe you'd tell a total stranger about it! Tôi không thể tin rằng bạn sẽ nói với một người hoàn toàn xa lạ về điều đó! |
Tôi không thể tin rằng bạn sẽ nói với một người hoàn toàn xa lạ về điều đó! | Lưu sổ câu |
| 11 |
These comments indicate a total lack of understanding. Những nhận xét này cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn. |
Những nhận xét này cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They lived with an almost total lack of information about what was happening. Họ sống với sự thiếu thốn gần như hoàn toàn thông tin về những gì đang xảy ra. |
Họ sống với sự thiếu thốn gần như hoàn toàn thông tin về những gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She maintained total artistic control over a project. Cô ấy duy trì toàn quyền kiểm soát nghệ thuật đối với một dự án. |
Cô ấy duy trì toàn quyền kiểm soát nghệ thuật đối với một dự án. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I always expect total honesty from my employees. Tôi luôn mong đợi sự trung thực hoàn toàn từ nhân viên của mình. |
Tôi luôn mong đợi sự trung thực hoàn toàn từ nhân viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was a total mystery to him despite their long association. Cô ấy hoàn toàn là một bí ẩn đối với anh ấy mặc dù họ đã kết hợp lâu dài. |
Cô ấy hoàn toàn là một bí ẩn đối với anh ấy mặc dù họ đã kết hợp lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Six years of total war had left no citizen untouched. Sáu năm chiến tranh tổng lực đã không còn một người dân nào bị ảnh hưởng. |
Sáu năm chiến tranh tổng lực đã không còn một người dân nào bị ảnh hưởng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The emperor demanded total submission from his subjects. Hoàng đế yêu cầu thần dân của mình phải phục tùng hoàn toàn. |
Hoàng đế yêu cầu thần dân của mình phải phục tùng hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The game ended in a total rout. Trò chơi kết thúc trong một trận đấu hoàn toàn. |
Trò chơi kết thúc trong một trận đấu hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was a look of total concentration on her face. Vẻ mặt cô ấy hoàn toàn tập trung. |
Vẻ mặt cô ấy hoàn toàn tập trung. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They were to surrender immediately or face total annihilation. Họ phải đầu hàng ngay lập tức hoặc đối mặt với sự tiêu diệt hoàn toàn. |
Họ phải đầu hàng ngay lập tức hoặc đối mặt với sự tiêu diệt hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't believe you'd tell a total stranger about it! Tôi không thể tin rằng bạn sẽ nói với một người hoàn toàn xa lạ về điều đó! |
Tôi không thể tin rằng bạn sẽ nói với một người hoàn toàn xa lạ về điều đó! | Lưu sổ câu |