Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thunderbolt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thunderbolt trong tiếng Anh

thunderbolt /ˈθʌndərboʊlt/
- Danh từ : Tia sét; cú sốc lớn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "thunderbolt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bolt
Phiên âm: /boʊlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bu-lông; then cửa; tia chớp Ngữ cảnh: Dùng trong cơ khí hoặc thiên nhiên The bolt held the parts together.
Bu-lông giữ các bộ phận lại với nhau.
2 Từ: bolt
Phiên âm: /boʊlt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chạy vụt; bỏ chạy Ngữ cảnh: Di chuyển nhanh đột ngột The horse bolted suddenly.
Con ngựa bất ngờ chạy vụt đi.
3 Từ: bolted
Phiên âm: /ˈboʊltɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã chạy vụt; đã khóa chặt Ngữ cảnh: Dùng cho cả chạy và khóa cửa He bolted the door shut.
Anh ấy khóa chặt cửa.
4 Từ: bolting
Phiên âm: /ˈboʊltɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chạy vụt; đang khóa Ngữ cảnh: Dùng khi diễn tả hành động liên tục The deer were bolting across the field.
Những con nai chạy vụt qua cánh đồng.
5 Từ: bolt-on
Phiên âm: /ˈboʊlt ɒn/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Phần gắn thêm; phụ kiện Ngữ cảnh: Dùng trong cơ khí, công nghệ The software offers bolt-on features.
Phần mềm có các tính năng gắn thêm.
6 Từ: thunderbolt
Phiên âm: /ˈθʌndərboʊlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tia sét; cú sốc lớn Ngữ cảnh: Dùng trong thiên nhiên và ẩn dụ The news hit him like a thunderbolt.
Tin đó giáng xuống anh như một tia sét.

Từ đồng nghĩa "thunderbolt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thunderbolt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!