Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

throwback là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ throwback trong tiếng Anh

throwback /ˈθroʊbæk/
- Danh từ : Sự hồi tưởng; cái gì mang phong cách xưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "throwback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: throw
Phiên âm: /θroʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ném, quăng Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó dùng lực để ném vật He can throw the ball very far.
Anh ấy có thể ném bóng rất xa.
2 Từ: throws
Phiên âm: /θroʊz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Ném Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She always throws accurately.
Cô ấy luôn ném chính xác.
3 Từ: threw
Phiên âm: /θruː/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã ném Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He threw the keys on the table.
Anh ấy ném chìa khóa lên bàn.
4 Từ: thrown
Phiên âm: /θroʊn/ Loại từ: Phân từ II Nghĩa: Bị ném; đã ném Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành/bị động The ball was thrown too hard.
Quả bóng bị ném quá mạnh.
5 Từ: throwing
Phiên âm: /ˈθroʊɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang ném Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động đang diễn ra The boy is throwing stones.
Cậu bé đang ném đá.
6 Từ: throwaway
Phiên âm: /ˈθroʊəweɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dùng một lần; bỏ đi Ngữ cảnh: Dùng khi nói về đồ dùng 1 lần A throwaway cup is bad for the environment.
Cốc dùng một lần có hại cho môi trường.
7 Từ: throwback
Phiên âm: /ˈθroʊbæk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hồi tưởng; cái gì mang phong cách xưa Ngữ cảnh: Dùng trong văn hoá His style is a throwback to the 90s.
Phong cách của anh ấy gợi nhớ thập niên 90.

Từ đồng nghĩa "throwback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "throwback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!