Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

throw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ throw trong tiếng Anh

throw /θrəʊ/
- (v) : ném, vứt, quăng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

throw: Ném, vứt

Throw là động từ chỉ hành động vứt hoặc ném một vật đi, thường là bằng tay.

  • She threw the ball to her friend. (Cô ấy ném bóng cho bạn mình.)
  • He threw away the old clothes to make space in his closet. (Anh ấy vứt đi những bộ quần áo cũ để làm chỗ trống trong tủ đồ.)
  • Don’t throw the trash on the ground! (Đừng vứt rác xuống đất!)

Bảng biến thể từ "throw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: throw
Phiên âm: /θroʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ném, quăng Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó dùng lực để ném vật He can throw the ball very far.
Anh ấy có thể ném bóng rất xa.
2 Từ: throws
Phiên âm: /θroʊz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Ném Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She always throws accurately.
Cô ấy luôn ném chính xác.
3 Từ: threw
Phiên âm: /θruː/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã ném Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He threw the keys on the table.
Anh ấy ném chìa khóa lên bàn.
4 Từ: thrown
Phiên âm: /θroʊn/ Loại từ: Phân từ II Nghĩa: Bị ném; đã ném Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành/bị động The ball was thrown too hard.
Quả bóng bị ném quá mạnh.
5 Từ: throwing
Phiên âm: /ˈθroʊɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang ném Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động đang diễn ra The boy is throwing stones.
Cậu bé đang ném đá.
6 Từ: throwaway
Phiên âm: /ˈθroʊəweɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dùng một lần; bỏ đi Ngữ cảnh: Dùng khi nói về đồ dùng 1 lần A throwaway cup is bad for the environment.
Cốc dùng một lần có hại cho môi trường.
7 Từ: throwback
Phiên âm: /ˈθroʊbæk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hồi tưởng; cái gì mang phong cách xưa Ngữ cảnh: Dùng trong văn hoá His style is a throwback to the 90s.
Phong cách của anh ấy gợi nhớ thập niên 90.

Từ đồng nghĩa "throw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "throw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Practise throwing and catching.

Thực hành ném và bắt.

Lưu sổ câu

2

They had a competition to see who could throw the furthest.

Họ có một cuộc thi xem ai có thể ném xa nhất.

Lưu sổ câu

3

Stop throwing stones at the window!

Đừng ném đá vào cửa sổ!

Lưu sổ câu

4

Three grenades were thrown into the corridor.

Ba quả lựu đạn được ném vào hành lang.

Lưu sổ câu

5

Two petrol bombs had been thrown through the front window.

Hai quả bom xăng đã được ném qua cửa sổ phía trước.

Lưu sổ câu

6

Don't throw it to him; give it to him!

Đừng ném nó cho anh ta; Đưa nó cho anh ta!

Lưu sổ câu

7

Can you throw me that towel?

Bạn có thể ném cho tôi chiếc khăn đó được không?

Lưu sổ câu

8

Just throw your bag down over there.

Chỉ cần ném túi của bạn xuống đó.

Lưu sổ câu

9

A blanket was thrown over the bed.

Một tấm chăn bị ném qua giường.

Lưu sổ câu

10

I took some folders and started throwing stuff in them.

Tôi lấy một số tập tài liệu và bắt đầu ném các thứ vào chúng.

Lưu sổ câu

11

The boat was thrown onto the rocks.

Con thuyền bị ném vào đá.

Lưu sổ câu

12

The sea throws up all sorts of debris on the beach.

Biển ném đủ loại mảnh vỡ lên bãi biển.

Lưu sổ câu

13

They were thrown to the floor by the impact.

Họ bị ném xuống sàn do va chạm.

Lưu sổ câu

14

He was arrested and thrown in jail (= sent to prison).

Anh ta bị bắt và bị tống vào tù (= bị tống vào tù).

Lưu sổ câu

15

He threatened to throw her in the river if she screamed.

Anh ta dọa ném cô xuống sông nếu cô la hét.

Lưu sổ câu

16

I just wanted to throw myself into his arms and cry.

Tôi chỉ muốn nhào vào vòng tay anh và khóc.

Lưu sổ câu

17

Two riders were thrown (= off their horses) in the second race.

Hai tay đua bị ném (= xuống ngựa) trong cuộc đua thứ hai.

Lưu sổ câu

18

Hundreds were thrown out of work.

Hàng trăm người bị đuổi việc.

Lưu sổ câu

19

The future of the project has been thrown into doubt.

Tương lai của dự án đã bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

20

Everything was thrown into chaos.

Mọi thứ rơi vào hỗn loạn.

Lưu sổ câu

21

We were thrown into confusion by the news.

Chúng tôi bối rối trước tin tức.

Lưu sổ câu

22

The problem was suddenly thrown into sharp focus.

Vấn đề đột nhiên được đưa vào tiêu điểm.

Lưu sổ câu

23

to throw doubt on the verdict

nghi ngờ về phán quyết

Lưu sổ câu

24

to throw the blame on someone

đổ lỗi cho ai đó

Lưu sổ câu

25

to throw accusations at someone

buộc tội ai đó

Lưu sổ câu

26

The speaker was completely thrown by the interruption.

Loa hoàn toàn bị ném do gián đoạn.

Lưu sổ câu

27

a hand-thrown vase

một chiếc bình ném bằng tay

Lưu sổ câu

28

She'll throw a fit if she finds out.

Cô ấy sẽ nổi cơn thịnh nộ nếu phát hiện ra.

Lưu sổ câu

29

Children often throw tantrums at this age.

Trẻ em thường nổi cơn thịnh nộ ở độ tuổi này.

Lưu sổ câu

30

He always throws a big bash on Oscar night.

Anh ấy luôn ném một cú đánh lớn vào đêm Oscar.

Lưu sổ câu

31

He was accused of having thrown the game.

Anh ta bị buộc tội đã ném trò chơi.

Lưu sổ câu

32

Some kids were throwing stones at the window.

Một số đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

33

The ship's cargo was thrown overboard.

Hàng hóa của con tàu bị hất tung.

Lưu sổ câu

34

We were literally thrown out of our bunks.

Chúng tôi đã bị ném ra khỏi giường của mình theo đúng nghĩa đen.

Lưu sổ câu

35

The ship's cargo was thrown overboard.

Hàng hóa của con tàu bị hất tung lên tàu.

Lưu sổ câu