three: Ba
Three là số chỉ lượng bằng ba.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
third
|
Phiên âm: /θɜːrd/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Thứ ba | Ngữ cảnh: Vị trí thứ ba trong thứ tự |
She finished in third place. |
Cô ấy về đích thứ ba. |
| 2 |
Từ:
thirdly
|
Phiên âm: /ˈθɜːrdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thứ ba là… | Ngữ cảnh: Dùng trong liệt kê |
Thirdly, we need more time. |
Thứ ba, chúng ta cần thêm thời gian. |
| 3 |
Từ:
a third
|
Phiên âm: /ə θɜːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một phần ba | Ngữ cảnh: Phân số 1/3 |
A third of the cake is gone. |
Một phần ba cái bánh đã hết. |
| 4 |
Từ:
three
|
Phiên âm: /θriː/ | Loại từ: Số từ | Nghĩa: Số ba | Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng |
They have three children. |
Họ có ba đứa con. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There are only three cookies left. Chỉ còn lại ba chiếc bánh quy. |
Chỉ còn lại ba chiếc bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
three of Sweden’s top financial experts ba trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển |
ba trong số các chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển | Lưu sổ câu |
| 3 |
Ten people were invited but only three turned up. Mười người được mời nhưng chỉ có ba người xuất hiện. |
Mười người được mời nhưng chỉ có ba người xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you lend me three dollars? Bạn có thể cho tôi vay ba đô la không? |
Bạn có thể cho tôi vay ba đô la không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
a three-month contract hợp đồng ba tháng |
hợp đồng ba tháng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Look at page three. Xem trang ba. |
Xem trang ba. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Three threes are nine. Ba ba là chín. |
Ba ba là chín. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I can't read your writing—is this meant to be a three? Tôi không thể đọc bài viết của bạn |
Tôi không thể đọc bài viết của bạn | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bulbs are planted in threes or fives (= groups of three or five). Củ được trồng thành ba hoặc vây (= nhóm ba hoặc năm). |
Củ được trồng thành ba hoặc vây (= nhóm ba hoặc năm). | Lưu sổ câu |
| 10 |
We moved to America when I was three (= three years old). Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi ba tuổi (= ba tuổi). |
Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi ba tuổi (= ba tuổi). | Lưu sổ câu |
| 11 |
Shall we meet at three (= at three o'clock), then? Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc ba giờ (= lúc ba giờ) chứ? |
Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc ba giờ (= lúc ba giờ) chứ? | Lưu sổ câu |
| 12 |
People arrived in twos and threes. Mọi người đến theo nhóm ba và ba. |
Mọi người đến theo nhóm ba và ba. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Three and four is seven. Ba và bốn là bảy. |
Ba và bốn là bảy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can't read your writing—is this meant to be a three? Tôi không thể đọc bài viết của bạn |
Tôi không thể đọc bài viết của bạn | Lưu sổ câu |
| 15 |
Shall we meet at three (= at three o'clock), then? Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc ba giờ (= lúc ba giờ) chứ? |
Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc ba giờ (= lúc ba giờ) chứ? | Lưu sổ câu |