Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thought là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thought trong tiếng Anh

thought /θɔːt/
- (n) : sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

thought: Sự suy nghĩ, ý tưởng

Thought là danh từ chỉ quá trình suy nghĩ hoặc một ý tưởng, quan điểm được hình thành trong đầu.

  • He gave me a thoughtful gift for my birthday. (Anh ấy đã tặng tôi một món quà đầy suy nghĩ nhân ngày sinh nhật.)
  • After some thought, she decided to accept the offer. (Sau một hồi suy nghĩ, cô ấy quyết định chấp nhận lời đề nghị.)
  • It was a strange thought that crossed his mind. (Đó là một ý nghĩ kỳ lạ mà anh ấy nghĩ đến.)

Bảng biến thể từ "thought"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: think
Phiên âm: /θɪŋk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghĩ, cho rằng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về suy nghĩ, quan điểm I think it will rain.
Tôi nghĩ trời sẽ mưa.
2 Từ: thinks
Phiên âm: /θɪŋks/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Nghĩ Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She thinks too much.
Cô ấy nghĩ quá nhiều.
3 Từ: thought
Phiên âm: /θɔːt/ Loại từ: Động từ (quá khứ & phân từ II) Nghĩa: Đã nghĩ Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He thought about the problem all night.
Anh ấy nghĩ về vấn đề suốt đêm.
4 Từ: thinking
Phiên âm: /ˈθɪŋkɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự suy nghĩ; đang suy nghĩ Ngữ cảnh: Dùng cho hành động tư duy hoặc triết lý Clear thinking is important.
Suy nghĩ rõ ràng là rất quan trọng.
5 Từ: thinker
Phiên âm: /ˈθɪŋkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tư tưởng, người suy nghĩ Ngữ cảnh: Dùng mô tả người có tư duy sâu sắc He is a great thinker.
Anh ấy là một nhà tư tưởng vĩ đại.

Từ đồng nghĩa "thought"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thought"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I couldn't bear the thought of waiting any longer.

Tôi không thể chịu đựng được ý nghĩ phải chờ đợi lâu hơn nữa.

Lưu sổ câu

2

The very thought of it makes me feel sick.

Chính ý nghĩ về nó khiến tôi cảm thấy buồn nôn.

Lưu sổ câu

3

I don't like the thought of you walking home alone.

Tôi không thích ý nghĩ bạn đi bộ về nhà một mình.

Lưu sổ câu

4

She was struck by the sudden thought that he might already have left.

Cô ấy bị bất ngờ bởi ý nghĩ rằng anh ấy có thể đã rời đi.

Lưu sổ câu

5

Thank you for sharing your thoughts on this topic.

Cảm ơn bạn đã chia sẻ suy nghĩ của bạn về chủ đề này.

Lưu sổ câu

6

I'd like to hear your thoughts on the subject.

Tôi muốn nghe suy nghĩ của bạn về chủ đề này.

Lưu sổ câu

7

He shared his thoughts about the future of technology.

Anh ấy chia sẻ suy nghĩ của mình về tương lai của công nghệ.

Lưu sổ câu

8

He shuddered at the thought of going to the dentist.

Anh rùng mình khi nghĩ đến việc đi khám răng.

Lưu sổ câu

9

He often expresses his thoughts on Twitter.

Anh ấy thường bày tỏ suy nghĩ của mình trên Twitter.

Lưu sổ câu

10

I've just had a thought (= an idea).

Tôi vừa có một ý nghĩ (= một ý tưởng).

Lưu sổ câu

11

Would Mark be able to help? It's just a thought.

Mark có thể giúp gì không? Nó chỉ là một suy nghĩ.

Lưu sổ câu

12

‘Why don't you try the other key?’ ‘That's a thought!’

"Tại sao bạn không thử phím khác?" "Đó là một suy nghĩ!"

Lưu sổ câu

13

Just then a worrying thought came to me.

Ngay sau đó một ý nghĩ lo lắng đến với tôi.

Lưu sổ câu

14

Suddenly a thought struck him—he didn't even know her name.

Đột nhiên một ý nghĩ ập đến với anh

Lưu sổ câu

15

I must admit, the thought crossed my mind too.

Tôi phải thừa nhận rằng, ý nghĩ đó cũng lướt qua tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

16

Negative thoughts can be a symptom of depression.

Suy nghĩ tiêu cực có thể là một triệu chứng của bệnh trầm cảm.

Lưu sổ câu

17

This is the time of year when our thoughts turn to summer holidays.

Đây là thời điểm trong năm khi suy nghĩ của chúng ta chuyển sang kỳ nghỉ hè.

Lưu sổ câu

18

You are always in my thoughts.

Bạn luôn ở trong suy nghĩ của tôi.

Lưu sổ câu

19

I've given the matter careful thought.

Tôi đã suy nghĩ kỹ vấn đề.

Lưu sổ câu

20

We need to put some thought into how to solve this problem.

Chúng ta cần suy nghĩ về cách giải quyết vấn đề này.

Lưu sổ câu

21

Not enough thought has gone into this essay.

Chưa đủ suy nghĩ trong bài luận này.

Lưu sổ câu

22

They had acted rashly, without thought.

Họ đã hành động một cách hấp tấp, thiếu suy nghĩ.

Lưu sổ câu

23

A good teacher encourages independence of thought.

Một giáo viên giỏi khuyến khích sự độc lập trong suy nghĩ.

Lưu sổ câu

24

Spare a thought for those without enough to eat this winter.

Hãy nghĩ đến những người không có đủ ăn trong mùa đông này.

Lưu sổ câu

25

She had given up all thought of changing her job.

Cô ấy đã từ bỏ mọi suy nghĩ để thay đổi công việc của mình.

Lưu sổ câu

26

He acted with no thoughts of personal gain.

Anh ta hành động không màng đến lợi ích cá nhân.

Lưu sổ câu

27

feminist thought

tư tưởng nữ quyền

Lưu sổ câu

28

She paused to collect her thoughts before entering the interview room.

Cô ấy dừng lại để thu thập suy nghĩ của mình trước khi bước vào phòng phỏng vấn.

Lưu sổ câu

29

The programme certainly provides plenty of food for thought.

Chương trình chắc chắn cung cấp nhiều thức ăn cho sự suy nghĩ.

Lưu sổ câu

30

Popular resistance to the measures should give the government pause for thought.

Sự phản đối phổ biến đối với các biện pháp nên chính phủ phải tạm dừng để suy nghĩ.

Lưu sổ câu

31

You’re not having second thoughts about it, are you?

Bạn không phải suy nghĩ lại về điều đó, phải không?

Lưu sổ câu

32

I'll wait here. No, on second thoughts, I'll come with you.

Tôi sẽ đợi ở đây. Không, suy nghĩ lại, tôi sẽ đi với bạn.

Lưu sổ câu

33

Me get married? Perish the thought!

Tôi kết hôn? Không cần suy nghĩ!

Lưu sổ câu

34

There are two schools of thought about how this illness should be treated.

Có hai trường phái suy nghĩ về cách điều trị căn bệnh này.

Lưu sổ câu

35

The phone ringing interrupted my train of thought.

Tiếng chuông điện thoại làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.

Lưu sổ câu

36

I lose my train of thought when there are distractions.

Tôi mất đầu óc suy nghĩ khi có những thứ bị phân tâm.

Lưu sổ câu

37

He dived in after her without a second thought.

Anh lao theo cô mà không cần suy nghĩ kỹ.

Lưu sổ câu

38

I accepted the offer without a second thought.

Tôi chấp nhận lời đề nghị mà không cần suy nghĩ kỹ.

Lưu sổ câu

39

All kinds of thoughts raced through my mind.

Tất cả các loại suy nghĩ chạy qua tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

40

An image of his boss came into his mind, but he brushed the thought aside.

Một hình ảnh về ông chủ của anh ấy hiện lên trong đầu anh ấy, nhưng anh ấy gạt ý nghĩ đó sang một bên.

Lưu sổ câu

41

Before going on stage, I breathe deeply and think positive thoughts.

Trước khi lên sân khấu, tôi hít thở sâu và nghĩ những suy nghĩ tích cực.

Lưu sổ câu

42

Do you have any final thoughts?

Bạn có suy nghĩ cuối cùng nào không?

Lưu sổ câu

43

He lay there thinking gloomy thoughts about life and death.

Anh nằm đó suy nghĩ những suy nghĩ u ám về sự sống và cái chết.

Lưu sổ câu

44

He remained aloof, thinking his own thoughts.

Anh ấy vẫn xa cách, suy nghĩ những suy nghĩ của riêng mình.

Lưu sổ câu

45

The children were overjoyed at the thought of going to the seaside on holiday.

Những đứa trẻ vui mừng khôn xiết khi nghĩ đến việc đi nghỉ mát bên bờ biển.

Lưu sổ câu

46

She said she couldn't bear the thought of living alone in the house.

Cô ấy nói rằng cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ sống một mình trong nhà.

Lưu sổ câu

47

The mere thought of lice makes my head itch.

Chỉ nghĩ đến chấy thôi cũng khiến tôi ngứa ngáy đầu óc.

Lưu sổ câu

48

It was a comforting thought that at least her father hadn't suffered.

Đó là một suy nghĩ an ủi rằng ít nhất cha cô đã không phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

49

The thought crossed my mind that Jim might know the answer.

Tôi nghĩ rằng Jim có thể biết câu trả lời.

Lưu sổ câu

50

My immediate thought was that he must be joking.

Suy nghĩ ngay lập tức của tôi là anh ta phải nói đùa.

Lưu sổ câu

51

Such a thought never entered my head.

Một ý nghĩ như vậy chưa bao giờ lọt vào đầu tôi.

Lưu sổ câu

52

This is hardly an original thought.

Đây hầu như không phải là một suy nghĩ ban đầu.

Lưu sổ câu

53

patients that are suffering from depression and suicidal thoughts

bệnh nhân bị trầm cảm và có ý định tự tử

Lưu sổ câu

54

She tried to put the thought out of her mind.

Cô ấy cố gắng loại bỏ ý nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

55

This was a very disturbing thought.

Đây là một suy nghĩ rất đáng lo ngại.

Lưu sổ câu

56

What a horrible thought!

Thật là một ý nghĩ kinh khủng!

Lưu sổ câu

57

Let me share a few random thoughts with you.

Hãy để tôi chia sẻ một vài suy nghĩ ngẫu nhiên với bạn.

Lưu sổ câu

58

He's not the kind of man to keep his thoughts to himself.

Anh ấy không phải là loại đàn ông giữ suy nghĩ của mình cho riêng mình.

Lưu sổ câu

59

He shook his head to clear his thoughts.

Anh lắc đầu để giải tỏa suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

60

Her thoughts drifted back to that night.

Suy nghĩ của cô trôi về đêm đó.

Lưu sổ câu

61

I tried to turn my thoughts to pleasanter things.

Tôi cố gắng chuyển suy nghĩ của mình sang những điều dễ chịu hơn.

Lưu sổ câu

62

She occupied all his waking thoughts.

Cô ấy chiếm giữ mọi suy nghĩ thức giấc của anh.

Lưu sổ câu

63

She often seems to know what I'm thinking, as though she can read my thoughts.

Cô ấy dường như biết tôi đang nghĩ gì, như thể cô ấy có thể đọc được suy nghĩ của tôi.

Lưu sổ câu

64

After a moment's thought, I accepted his offer.

Sau một lúc suy nghĩ, tôi chấp nhận lời đề nghị của anh ấy.

Lưu sổ câu

65

He gave little thought to the impact of his actions on his family.

Anh ta không suy nghĩ nhiều về tác động của hành động của mình đối với gia đình mình.

Lưu sổ câu

66

He was so upset, he was incapable of coherent thought.

Anh ấy rất khó chịu, anh ấy không có khả năng suy nghĩ mạch lạc.

Lưu sổ câu

67

I couldn't see what thought processes led him to that conclusion.

Tôi không thể thấy những quá trình suy nghĩ nào đã dẫn anh ta đến kết luận đó.

Lưu sổ câu

68

My job is so repetitive, it does not require much conscious thought.

Công việc của tôi rất lặp đi lặp lại, nó không đòi hỏi nhiều suy nghĩ tỉnh táo.

Lưu sổ câu

69

The article was intended to provoke thought.

Bài báo nhằm kích động tư tưởng.

Lưu sổ câu

70

You should give the offer serious thought.

Bạn nên suy nghĩ nghiêm túc về lời đề nghị.

Lưu sổ câu

71

I don't think he's given the matter a moment's thought.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy đã suy nghĩ về vấn đề này trong giây lát.

Lưu sổ câu

72

She is known for her deep thought and intellectual ways.

Bà được biết đến với những suy nghĩ sâu sắc và cách làm việc trí tuệ.

Lưu sổ câu

73

She was deep in thought and didn't hear me call her.

Cô ấy đang chìm sâu trong suy nghĩ và không nghe thấy tôi gọi cô ấy.

Lưu sổ câu

74

That line of thought can only lead to one conclusion.

Dòng suy nghĩ đó chỉ có thể dẫn đến một kết luận.

Lưu sổ câu

75

The constitution guarantees freedom of thought and belief.

Hiến pháp đảm bảo quyền tự do tư tưởng và tín ngưỡng.

Lưu sổ câu

76

They accused their opponents of being ‘politically correct thought police’.

Họ cáo buộc đối thủ của mình là 'cảnh sát có tư tưởng đúng đắn về mặt chính trị'.

Lưu sổ câu

77

Thank you for the flowers—it was a very kind thought.

Cảm ơn vì những bông hoa

Lưu sổ câu

78

Spare a thought for us—we'll be working through the night to finish the report.

Hãy suy nghĩ cho chúng tôi — chúng tôi sẽ làm việc suốt đêm để hoàn thành bản báo cáo.

Lưu sổ câu

79

He ran into the burning house with no thought for his own life.

Anh ta chạy vào ngôi nhà đang cháy mà không có suy nghĩ gì cho cuộc sống của chính mình.

Lưu sổ câu

80

Marxist thought remained at the centre of the country's politics.

Tư tưởng của chủ nghĩa Mác vẫn là trung tâm của nền chính trị đất nước.

Lưu sổ câu

81

Political thought went through some major changes during the 19th century.

Tư tưởng chính trị trải qua một số thay đổi lớn trong thế kỷ 19.

Lưu sổ câu

82

There isn't much real evidence relating to early Greek thought.

Không có nhiều bằng chứng thực tế liên quan đến tư tưởng Hy Lạp sơ khai.

Lưu sổ câu

83

We're studying the history of scientific thought from the 15th century onward.

Chúng tôi đang nghiên cứu lịch sử tư tưởng khoa học từ thế kỷ 15 trở đi.

Lưu sổ câu

84

She said she couldn't bear the thought of living alone in the house.

Cô ấy nói rằng cô ấy không thể chịu đựng được ý nghĩ sống một mình trong nhà.

Lưu sổ câu

85

It was a comforting thought that at least her father hadn't suffered.

Đó là một suy nghĩ an ủi rằng ít nhất cha cô đã không phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

86

He's not the kind of man to keep his thoughts to himself.

Anh ấy không phải là loại đàn ông giữ suy nghĩ của mình cho riêng mình.

Lưu sổ câu

87

She often seems to know what I'm thinking, as though she can read my thoughts.

Cô ấy dường như biết tôi đang nghĩ gì, như thể cô ấy có thể đọc được suy nghĩ của tôi.

Lưu sổ câu

88

After a moment's thought, I accepted his offer.

Sau một lúc suy nghĩ, tôi chấp nhận lời đề nghị của anh ấy.

Lưu sổ câu

89

I couldn't see what thought processes led him to that conclusion.

Tôi không thể thấy những quá trình suy nghĩ nào đã dẫn anh ta đến kết luận đó.

Lưu sổ câu

90

I don't think he's given the matter a moment's thought.

Tôi không nghĩ rằng ông ấy đã suy nghĩ về vấn đề này trong giây lát.

Lưu sổ câu

91

She was deep in thought and didn't hear me call her.

Cô ấy đang chìm sâu trong suy nghĩ và không nghe thấy tôi gọi cô ấy.

Lưu sổ câu

92

Spare a thought for us—we'll be working through the night to finish the report.

Hãy dành một suy nghĩ cho chúng tôi — chúng tôi sẽ làm việc suốt đêm để hoàn thành bản báo cáo.

Lưu sổ câu

93

Marxist thought remained at the centre of the country's politics.

Tư tưởng của chủ nghĩa Mác vẫn là trung tâm của nền chính trị đất nước.

Lưu sổ câu

94

There isn't much real evidence relating to early Greek thought.

Không có nhiều bằng chứng thực tế liên quan đến tư tưởng Hy Lạp sơ khai.

Lưu sổ câu

95

We're studying the history of scientific thought from the 15th century onward.

Chúng tôi đang nghiên cứu lịch sử tư tưởng khoa học từ thế kỷ 15 trở đi.

Lưu sổ câu