thinking: Suy nghĩ
Thinking là danh từ chỉ hành động suy nghĩ, quá trình sử dụng tư duy để giải quyết vấn đề hoặc phân tích tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thinking
|
Phiên âm: /ˈθɪŋkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tư duy, suy nghĩ | Ngữ cảnh: Dùng trong học thuật hoặc mô tả phong cách tư duy |
His thinking is very logical. |
Tư duy của anh ấy rất logic. |
| 2 |
Từ:
think
|
Phiên âm: /θɪŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghĩ | Ngữ cảnh: Gốc của từ thinking |
She is thinking about the answer. |
Cô ấy đang nghĩ về câu trả lời. |
| 3 |
Từ:
thoughtful
|
Phiên âm: /ˈθɔːtfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chu đáo; hay suy nghĩ | Ngữ cảnh: Mô tả người quan tâm hoặc hay trầm tư |
She is very thoughtful. |
Cô ấy rất chu đáo. |
| 4 |
Từ:
thoughtless
|
Phiên âm: /ˈθɔːtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thiếu suy nghĩ | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó hành động vội vàng |
It was a thoughtless mistake. |
Đó là một lỗi thiếu suy nghĩ. |
| 5 |
Từ:
thoughtfully
|
Phiên âm: /ˈθɔːtfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trầm ngâm; chu đáo | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động chín chắn |
He nodded thoughtfully. |
Anh ấy gật đầu một cách trầm ngâm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I had to do some quick thinking. Tôi phải suy nghĩ nhanh. |
Tôi phải suy nghĩ nhanh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She believes in encouraging creative thinking in the classroom. Cô ấy tin tưởng vào việc khuyến khích tư duy sáng tạo trong lớp học. |
Cô ấy tin tưởng vào việc khuyến khích tư duy sáng tạo trong lớp học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had some serious thinking to do. Anh ấy có một số suy nghĩ nghiêm túc để làm. |
Anh ấy có một số suy nghĩ nghiêm túc để làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
With good, clear thinking one can arrive at an answer. Với tư duy tốt, rõ ràng, người ta có thể đưa ra câu trả lời. |
Với tư duy tốt, rõ ràng, người ta có thể đưa ra câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What is the current thinking on this question? Suy nghĩ hiện tại về câu hỏi này là gì? |
Suy nghĩ hiện tại về câu hỏi này là gì? | Lưu sổ câu |
| 6 |
I disagree with that kind of thinking. Tôi không đồng ý với kiểu suy nghĩ đó. |
Tôi không đồng ý với kiểu suy nghĩ đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She explained the thinking behind the campaign. Cô ấy giải thích suy nghĩ đằng sau chiến dịch. |
Cô ấy giải thích suy nghĩ đằng sau chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The school would have made better use of the money with a little forward thinking. Trường học sẽ sử dụng tiền tốt hơn với một chút tư duy tương lai. |
Trường học sẽ sử dụng tiền tốt hơn với một chút tư duy tương lai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This topic requires a lot of deep thinking. Chủ đề này đòi hỏi nhiều suy nghĩ sâu sắc. |
Chủ đề này đòi hỏi nhiều suy nghĩ sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We have some hard thinking to do before we agree to the plan. Chúng tôi phải suy nghĩ rất nhiều trước khi đồng ý với kế hoạch. |
Chúng tôi phải suy nghĩ rất nhiều trước khi đồng ý với kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We hope that her book will stimulate thinking about this subject. Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách của cô ấy sẽ kích thích suy nghĩ về chủ đề này. |
Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách của cô ấy sẽ kích thích suy nghĩ về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We aim to develop the processes of scientific thinking in children. Chúng tôi mong muốn phát triển các quá trình tư duy khoa học ở trẻ em. |
Chúng tôi mong muốn phát triển các quá trình tư duy khoa học ở trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Yes, I'll email her instead—that's good thinking (= a good idea). Vâng, tôi sẽ gửi email cho cô ấy thay vì đó là suy nghĩ tốt (= một ý kiến hay). |
Vâng, tôi sẽ gửi email cho cô ấy thay vì đó là suy nghĩ tốt (= một ý kiến hay). | Lưu sổ câu |
| 14 |
His writings on motorized warfare dominated strategic thinking in the 1930s. Các bài viết của ông về chiến tranh cơ giới đã thống trị tư duy chiến lược trong những năm 1930. |
Các bài viết của ông về chiến tranh cơ giới đã thống trị tư duy chiến lược trong những năm 1930. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The latest announcement marks a major shift in government thinking. Thông báo mới nhất đánh dấu một sự thay đổi lớn trong tư duy của chính phủ. |
Thông báo mới nhất đánh dấu một sự thay đổi lớn trong tư duy của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are unlikely to have changed their thinking so soon. Họ chưa chắc đã thay đổi suy nghĩ của mình sớm như vậy. |
Họ chưa chắc đã thay đổi suy nghĩ của mình sớm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Traditional educational thinking placed importance on learning by rote. Tư duy giáo dục truyền thống coi trọng việc học vẹt. |
Tư duy giáo dục truyền thống coi trọng việc học vẹt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
contemporary trends in feminist thinking xu hướng đương đại trong tư duy nữ quyền |
xu hướng đương đại trong tư duy nữ quyền | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new thinking in foreign policy led to a more open attitude towards the West. Tư duy mới trong chính sách đối ngoại dẫn đến thái độ cởi mở hơn đối với phương Tây. |
Tư duy mới trong chính sách đối ngoại dẫn đến thái độ cởi mở hơn đối với phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This concept goes against much traditional thinking about language. Khái niệm này đi ngược lại nhiều suy nghĩ truyền thống về ngôn ngữ. |
Khái niệm này đi ngược lại nhiều suy nghĩ truyền thống về ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Yes, I'll email her instead—that's good thinking (= a good idea). Vâng, thay vào đó tôi sẽ gửi email cho cô ấy — đó là suy nghĩ tốt (= một ý kiến hay). |
Vâng, thay vào đó tôi sẽ gửi email cho cô ấy — đó là suy nghĩ tốt (= một ý kiến hay). | Lưu sổ câu |