Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thick là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thick trong tiếng Anh

thick /θɪk/
- (adj) : dày; đậm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

thick: Dày, đặc

Thick là tính từ chỉ sự dày, đặc của vật liệu hoặc chất lỏng, có chiều dày lớn hoặc độ đậm đặc cao.

  • The book was bound with a thick cover. (Cuốn sách được đóng bìa dày.)
  • The fog was so thick that we couldn't see the road. (Sương mù dày đến mức chúng tôi không thể nhìn thấy đường.)
  • She wore a thick sweater to stay warm in the cold weather. (Cô ấy mặc một chiếc áo len dày để giữ ấm trong thời tiết lạnh.)

Bảng biến thể từ "thick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: thick
Phiên âm: /θɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dày; rậm; đặc Ngữ cảnh: Dùng mô tả khoảng cách lớn giữa hai mặt, hoặc mật độ dày The book has thick pages.
Quyển sách có những trang rất dày.
2 Từ: thicker
Phiên âm: /ˈθɪkər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Dày hơn Ngữ cảnh: So sánh độ dày của hai vật This blanket is thicker than the other one.
Cái mền này dày hơn cái kia.
3 Từ: thickest
Phiên âm: /ˈθɪkɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Dày nhất Ngữ cảnh: Mức độ dày cao nhất This wall is the thickest in the house.
Bức tường này dày nhất trong nhà.
4 Từ: thickly
Phiên âm: /ˈθɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dày đặc; dày Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái có mật độ cao Snow fell thickly last night.
Tuyết rơi dày đặc tối qua.
5 Từ: thickness
Phiên âm: /ˈθɪknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ dày Ngữ cảnh: Dùng nói về kích thước bề mặt hoặc mật độ The thickness of the glass is 5 mm.
Độ dày của tấm kính là 5 mm.

Từ đồng nghĩa "thick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thick"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a thick slice of bread

một lát bánh mì dày

Lưu sổ câu

2

a thick book (= one that has a lot of pages)

một cuốn sách dày (= một cuốn sách có rất nhiều trang)

Lưu sổ câu

3

a thick coat (= one made of heavy cloth)

một chiếc áo khoác dày (= một chiếc làm bằng vải dày)

Lưu sổ câu

4

thick fingers

ngón tay dày

Lưu sổ câu

5

Everything was covered with a thick layer of dust.

Mọi thứ bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.

Lưu sổ câu

6

Use fairly thick wads of newspaper.

Sử dụng những tờ báo khá dày.

Lưu sổ câu

7

He wore thick glasses.

Anh ấy đeo kính dày.

Lưu sổ câu

8

a thick carpet of snow

một thảm tuyết dày

Lưu sổ câu

9

How thick are the walls?

Tường dày bao nhiêu?

Lưu sổ câu

10

They're two feet thick.

Chúng dày 2 feet.

Lưu sổ câu

11

The silk thread is only slightly thicker than a hair.

Sợi tơ chỉ dày hơn sợi tóc một chút.

Lưu sổ câu

12

thick dark hair

tóc đen dày

Lưu sổ câu

13

This breed of cattle has a very thick coat.

Giống gia súc này có bộ lông rất dày.

Lưu sổ câu

14

His eyebrows were thick and bushy.

Lông mày của ông dày và rậm.

Lưu sổ câu

15

a thick forest

một khu rừng rậm

Lưu sổ câu

16

thick soup

súp đặc

Lưu sổ câu

17

The effect will be ruined if the paint is too thick.

Hiệu ứng sẽ bị hủy hoại nếu sơn quá dày.

Lưu sổ câu

18

I was buried up to my waist in thick mud, unable to move.

Tôi bị chôn vùi trong lớp bùn dày đến thắt lưng, không thể cử động được.

Lưu sổ câu

19

The plane crashed in thick fog.

Máy bay rơi trong sương mù dày đặc.

Lưu sổ câu

20

The air had grown thick and smoky.

Không khí trở nên dày đặc và nhiều khói.

Lưu sổ câu

21

The air was thick with dust.

Không khí dày đặc bụi.

Lưu sổ câu

22

The atmosphere was thick with tension.

Bầu không khí căng thẳng dày đặc.

Lưu sổ câu

23

The beach was thick with sunbathers.

Bãi biển dày đặc những người tắm nắng.

Lưu sổ câu

24

Are you thick, or what?

Bạn dày, hay sao?

Lưu sổ câu

25

a thick Brooklyn accent

giọng Brooklyn dày

Lưu sổ câu

26

His voice was thick with emotion.

Giọng anh dày đặc đầy cảm xúc.

Lưu sổ câu

27

You seem to be very thick with the boss!

Bạn có vẻ dày công với sếp!

Lưu sổ câu

28

You’ll get a thick ear if you’re not careful!

Bạn sẽ bị dày tai nếu không cẩn thận!

Lưu sổ câu

29

You’re going to have a thick head in the morning!

Bạn sẽ có một cái đầu dày vào buổi sáng!

Lưu sổ câu

30

Security officers were thick on the ground during the King’s visit.

Các nhân viên an ninh dày đặc trên mặt đất trong chuyến thăm của Nhà vua.

Lưu sổ câu

31

a screen of trees thick enough to conceal the building entirely

một màn cây đủ dày để che khuất toàn bộ tòa nhà

Lưu sổ câu

32

I think some of them are basically just thick.

Tôi nghĩ một số trong số chúng về cơ bản chỉ dày.

Lưu sổ câu

33

I'm not completely thick, you know.

Tôi không hoàn toàn dày, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

34

If you weren't so thick you'd have spotted them coming!

Nếu bạn không quá dày, bạn sẽ phát hiện ra chúng đang đến!

Lưu sổ câu

35

She's not as thick as she looks!

Cô ấy không dày như vẻ ngoài của cô ấy!

Lưu sổ câu

36

I'm not completely thick, you know.

Tôi không hoàn toàn dày, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

37

If you weren't so thick you'd have spotted them coming!

Nếu bạn không quá dày, bạn sẽ phát hiện ra chúng đang đến!

Lưu sổ câu

38

She's not as thick as she looks!

Cô ấy không dày như vẻ ngoài của cô ấy!

Lưu sổ câu