thickness: Độ dày
Thickness là danh từ chỉ độ dày của một vật thể hoặc lớp chất liệu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thickness
|
Phiên âm: /ˈθɪknəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ dày | Ngữ cảnh: Mức độ dày của vật |
Measure the thickness of the board. |
Hãy đo độ dày của tấm ván. |
| 2 |
Từ:
thicknesses
|
Phiên âm: /ˈθɪknəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các độ dày | Ngữ cảnh: Nhiều mức độ dày |
Different thicknesses are available. |
Có nhiều độ dày khác nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Use wood of at least 12 mm thickness. Sử dụng gỗ có độ dày ít nhất 12 mm. |
Sử dụng gỗ có độ dày ít nhất 12 mm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Cook for about 10 minutes, depending on the thickness of the steaks. Nấu trong khoảng 10 phút, tùy thuộc vào độ dày của miếng bít tết. |
Nấu trong khoảng 10 phút, tùy thuộc vào độ dày của miếng bít tết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Roll out the pastry to a thickness of 1 cm. Cán mỏng chiếc bánh ngọt có độ dày 1 cm. |
Cán mỏng chiếc bánh ngọt có độ dày 1 cm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The walls are at least two feet in thickness. Các bức tường dày ít nhất hai feet. |
Các bức tường dày ít nhất hai feet. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The board is available in four thicknesses. Bảng có bốn độ dày. |
Bảng có bốn độ dày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The jacket was lined with a double thickness (= two layers) of fabric. Áo khoác được lót bằng vải có độ dày gấp đôi (= hai lớp). |
Áo khoác được lót bằng vải có độ dày gấp đôi (= hai lớp). | Lưu sổ câu |