theoretical: Mang tính lý thuyết
Theoretical là tính từ chỉ những gì thuộc về lý thuyết, trái ngược với thực hành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
theory
|
Phiên âm: /ˈθɪəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lý thuyết | Ngữ cảnh: Giải thích dựa trên nguyên tắc hoặc nghiên cứu |
The theory explains how stars form. |
Lý thuyết giải thích cách các ngôi sao hình thành. |
| 2 |
Từ:
theories
|
Phiên âm: /ˈθɪəriz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lý thuyết | Ngữ cảnh: Nhiều giả thuyết, học thuyết |
Scientific theories change over time. |
Các lý thuyết khoa học thay đổi theo thời gian. |
| 3 |
Từ:
theoretical
|
Phiên âm: /ˌθɪəˈretɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính lý thuyết | Ngữ cảnh: Không thực tiễn, thuộc học thuật |
This is a theoretical concept. |
Đây là một khái niệm mang tính lý thuyết. |
| 4 |
Từ:
theoretically
|
Phiên âm: /ˌθɪəˈretɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt lý thuyết | Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến tính khả thi trên lý thuyết |
Theoretically, it could work. |
Về mặt lý thuyết, nó có thể hoạt động. |
| 5 |
Từ:
theorist
|
Phiên âm: /ˈθɪərɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà lý thuyết | Ngữ cảnh: Người xây dựng học thuyết |
He is a leading political theorist. |
Anh ấy là một nhà lý thuyết chính trị hàng đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a theoretical approach một cách tiếp cận lý thuyết |
một cách tiếp cận lý thuyết | Lưu sổ câu |
| 2 |
theoretical physics vật lý lý thuyết |
vật lý lý thuyết | Lưu sổ câu |
| 3 |
The first year provides students with a sound theoretical basis for later study. Năm đầu tiên cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết vững chắc để học sau này. |
Năm đầu tiên cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết vững chắc để học sau này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's a theoretical possibility. Đó là một khả năng lý thuyết. |
Đó là một khả năng lý thuyết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Early analyses of evolution on the planet were highly theoretical. Những phân tích ban đầu về sự tiến hóa trên hành tinh này mang tính lý thuyết cao. |
Những phân tích ban đầu về sự tiến hóa trên hành tinh này mang tính lý thuyết cao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most experiments take place within a theoretical framework. Hầu hết các thí nghiệm đều diễn ra trong khuôn khổ lý thuyết. |
Hầu hết các thí nghiệm đều diễn ra trong khuôn khổ lý thuyết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This study is by no means purely theoretical. Nghiên cứu này hoàn toàn không phải là lý thuyết thuần túy. |
Nghiên cứu này hoàn toàn không phải là lý thuyết thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We aim to provide you with both theoretical and practical knowledge of your subject. Chúng tôi mong muốn cung cấp cho bạn cả kiến thức lý thuyết và thực tiễn về chủ đề của bạn. |
Chúng tôi mong muốn cung cấp cho bạn cả kiến thức lý thuyết và thực tiễn về chủ đề của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most experiments take place within a theoretical framework. Hầu hết các thí nghiệm đều diễn ra trong khuôn khổ lý thuyết. |
Hầu hết các thí nghiệm đều diễn ra trong khuôn khổ lý thuyết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Theoretical knowledge forms the basis of most of our teaching. Kiến thức lý thuyết là nền tảng của hầu hết việc giảng dạy của chúng tôi. |
Kiến thức lý thuyết là nền tảng của hầu hết việc giảng dạy của chúng tôi. | Lưu sổ câu |