Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

theme là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ theme trong tiếng Anh

theme /θiːm/
- (n) : đề tài, chủ đề

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

theme: Chủ đề

Theme là danh từ chỉ chủ đề chính hoặc thông điệp của một tác phẩm nghệ thuật, bài viết, hoặc sự kiện.

  • The theme of the movie is about friendship and loyalty. (Chủ đề của bộ phim là về tình bạn và lòng trung thành.)
  • The conference will focus on the theme of sustainable development. (Hội nghị sẽ tập trung vào chủ đề phát triển bền vững.)
  • The theme of her speech was social justice. (Chủ đề bài phát biểu của cô ấy là công lý xã hội.)

Bảng biến thể từ "theme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: theme
Phiên âm: /θiːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ đề, đề tài Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chủ đề của bài viết, buổi tiệc, bài nói The main theme of the story is love.
Chủ đề chính của câu chuyện là tình yêu.
2 Từ: themes
Phiên âm: /θiːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chủ đề Ngữ cảnh: Nhiều đề tài khác nhau The book covers several themes.
Quyển sách đề cập nhiều chủ đề.
3 Từ: thematic
Phiên âm: /θiːˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về chủ đề Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, giáo dục The book has a strong thematic structure.
Quyển sách có cấu trúc chủ đề rõ ràng.
4 Từ: thematically
Phiên âm: /θiːˈmætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo chủ đề Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích học thuật The chapters are arranged thematically.
Các chương được sắp xếp theo chủ đề.

Từ đồng nghĩa "theme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "theme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the central/main/key/major theme

chủ đề trung tâm / chính / chính / chính

Lưu sổ câu

2

Births are a recurring theme in Leigh's work.

Sinh nở là một chủ đề lặp đi lặp lại trong tác phẩm của Leigh.

Lưu sổ câu

3

Hot temperatures were a common theme over the past couple of weeks.

Nhiệt độ nóng là chủ đề phổ biến trong vài tuần qua.

Lưu sổ câu

4

The stories are all variations on the theme of unhappy marriage.

Các câu chuyện đều là những biến thể về chủ đề cuộc hôn nhân không hạnh phúc.

Lưu sổ câu

5

North American literature is the main theme of this year's festival.

Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.

Lưu sổ câu

6

The President stressed a favourite campaign theme—greater emphasis on education.

Tổng thống nhấn mạnh một chủ đề chiến dịch ưa thích — nhấn mạnh nhiều hơn vào giáo dục.

Lưu sổ câu

7

The naked male figure was always the central theme of Greek art.

Hình tượng đàn ông khỏa thân luôn là chủ đề trung tâm của nghệ thuật Hy Lạp.

Lưu sổ câu

8

Through sculptures Chen explored themes of illness, exile and cultural difference.

Thông qua các tác phẩm điêu khắc, Chen khám phá các chủ đề về bệnh tật, sự lưu vong và sự khác biệt văn hóa.

Lưu sổ câu

9

The trumpets' theme is then taken up by the rest of orchestra.

Chủ đề của kèn trumpet sau đó được đảm nhận bởi phần còn lại của dàn nhạc.

Lưu sổ câu

10

the theme from ‘The Godfather’

chủ đề từ 'The Godfather'

Lưu sổ câu

11

The film's haunting musical theme stayed in my head for days.

Chủ đề âm nhạc ám ảnh của bộ phim ở trong đầu tôi nhiều ngày.

Lưu sổ câu

12

He wrote and sang the theme to the hit TV series, ‘Minder’.

Anh ấy viết và hát chủ đề cho bộ phim truyền hình ăn khách, ‘Minder’.

Lưu sổ câu

13

His theme is played each time he appears on screen.

Chủ đề của anh ấy được phát mỗi khi anh ấy xuất hiện trên màn hình.

Lưu sổ câu

14

He gave a talk on the theme of teenage unemployment.

Anh ấy đã thuyết trình về chủ đề thất nghiệp của thanh thiếu niên.

Lưu sổ câu

15

His later novels develop the theme of alienation.

Các tiểu thuyết sau này của ông phát triển chủ đề về sự xa lánh.

Lưu sổ câu

16

Several familiar themes emerged from the discussion.

Một số chủ đề quen thuộc xuất hiện từ cuộc thảo luận.

Lưu sổ câu

17

The same themes run through all her novels.

Tất cả các tiểu thuyết của cô đều có cùng một chủ đề.

Lưu sổ câu

18

universal themes of love and loneliness

chủ đề phổ quát về tình yêu và sự cô đơn

Lưu sổ câu

19

The play touches on universal themes of loss and grief.

Vở kịch đề cập đến các chủ đề phổ biến về mất mát và đau buồn.

Lưu sổ câu

20

Births are a recurring theme in Leigh's work.

Sinh nở là một chủ đề lặp đi lặp lại trong tác phẩm của Leigh.

Lưu sổ câu

21

North American literature is the main theme of this year's festival.

Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.

Lưu sổ câu

22

The trumpets' theme is then taken up by the rest of orchestra.

Chủ đề của kèn trumpet sau đó được đảm nhận bởi phần còn lại của dàn nhạc.

Lưu sổ câu

23

The film's haunting musical theme stayed in my head for days.

Chủ đề âm nhạc ám ảnh của bộ phim ở trong đầu tôi nhiều ngày.

Lưu sổ câu

24

This banquet has a Halloween theme, so you should wear a costume.

Buổi tiệc lớn này có chủ đề Halloween, vì thế bạn nên mặc trang phục.

Lưu sổ câu