Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thematically là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thematically trong tiếng Anh

thematically /θiːˈmætɪkli/
- Trạng từ : Theo chủ đề

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "thematically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: theme
Phiên âm: /θiːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ đề, đề tài Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chủ đề của bài viết, buổi tiệc, bài nói The main theme of the story is love.
Chủ đề chính của câu chuyện là tình yêu.
2 Từ: themes
Phiên âm: /θiːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chủ đề Ngữ cảnh: Nhiều đề tài khác nhau The book covers several themes.
Quyển sách đề cập nhiều chủ đề.
3 Từ: thematic
Phiên âm: /θiːˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về chủ đề Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, giáo dục The book has a strong thematic structure.
Quyển sách có cấu trúc chủ đề rõ ràng.
4 Từ: thematically
Phiên âm: /θiːˈmætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo chủ đề Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích học thuật The chapters are arranged thematically.
Các chương được sắp xếp theo chủ đề.

Từ đồng nghĩa "thematically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thematically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!