Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thankless là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thankless trong tiếng Anh

thankless /ˈθæŋkləs/
- Tính từ : Không được cảm ơn; ít ai ghi nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "thankless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: thank
Phiên âm: /θæŋk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cảm ơn Ngữ cảnh: Dùng để thể hiện sự biết ơn I want to thank you for your help.
Tôi muốn cảm ơn bạn vì sự giúp đỡ.
2 Từ: thanks
Phiên âm: /θæŋks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời cảm ơn Ngữ cảnh: Dùng như một cách nói cảm ơn Thanks for everything.
Cảm ơn vì mọi thứ.
3 Từ: thanked
Phiên âm: /θæŋkt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã cảm ơn Ngữ cảnh: Hành động cảm ơn đã xảy ra She thanked everyone who attended.
Cô ấy đã cảm ơn tất cả những người tham dự.
4 Từ: thanking
Phiên âm: /ˈθæŋkɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cảm ơn Ngữ cảnh: Dùng trong hành động đang diễn ra He is thanking the audience.
Anh ấy đang cảm ơn khán giả.
5 Từ: thankful
Phiên âm: /ˈθæŋkfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Biết ơn Ngữ cảnh: Mô tả cảm xúc biết ơn I am thankful for your support.
Tôi biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
6 Từ: thankfully
Phiên âm: /ˈθæŋkfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: May mắn thay; một cách biết ơn Ngữ cảnh: Nghĩa 1: may mắn thay Thankfully, no one was hurt.
May mắn thay, không ai bị thương.
7 Từ: thankless
Phiên âm: /ˈθæŋkləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không được cảm ơn; ít ai ghi nhận Ngữ cảnh: Dùng cho công việc không ai đánh giá Being a cleaner can be a thankless job.
Làm vệ sinh có thể là một công việc ít được ghi nhận.

Từ đồng nghĩa "thankless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thankless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!