thank: Cảm ơn
Thank là động từ chỉ hành động bày tỏ sự cảm ơn đối với ai đó vì điều gì đó tốt đẹp mà họ đã làm cho bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thank
|
Phiên âm: /θæŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cảm ơn | Ngữ cảnh: Dùng để thể hiện sự biết ơn |
I want to thank you for your help. |
Tôi muốn cảm ơn bạn vì sự giúp đỡ. |
| 2 |
Từ:
thanks
|
Phiên âm: /θæŋks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời cảm ơn | Ngữ cảnh: Dùng như một cách nói cảm ơn |
Thanks for everything. |
Cảm ơn vì mọi thứ. |
| 3 |
Từ:
thanked
|
Phiên âm: /θæŋkt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã cảm ơn | Ngữ cảnh: Hành động cảm ơn đã xảy ra |
She thanked everyone who attended. |
Cô ấy đã cảm ơn tất cả những người tham dự. |
| 4 |
Từ:
thanking
|
Phiên âm: /ˈθæŋkɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang cảm ơn | Ngữ cảnh: Dùng trong hành động đang diễn ra |
He is thanking the audience. |
Anh ấy đang cảm ơn khán giả. |
| 5 |
Từ:
thankful
|
Phiên âm: /ˈθæŋkfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Biết ơn | Ngữ cảnh: Mô tả cảm xúc biết ơn |
I am thankful for your support. |
Tôi biết ơn sự hỗ trợ của bạn. |
| 6 |
Từ:
thankfully
|
Phiên âm: /ˈθæŋkfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: May mắn thay; một cách biết ơn | Ngữ cảnh: Nghĩa 1: may mắn thay |
Thankfully, no one was hurt. |
May mắn thay, không ai bị thương. |
| 7 |
Từ:
thankless
|
Phiên âm: /ˈθæŋkləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không được cảm ơn; ít ai ghi nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho công việc không ai đánh giá |
Being a cleaner can be a thankless job. |
Làm vệ sinh có thể là một công việc ít được ghi nhận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I must write and thank Mary for the present. Tôi phải viết và cảm ơn Mary cho hiện tại. |
Tôi phải viết và cảm ơn Mary cho hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In his speech, he thanked everyone for all their hard work. Trong bài phát biểu của mình, anh ấy cảm ơn mọi người vì tất cả những gì họ đã làm việc chăm chỉ. |
Trong bài phát biểu của mình, anh ấy cảm ơn mọi người vì tất cả những gì họ đã làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She said goodbye and thanked us for coming. Cô ấy chào tạm biệt và cảm ơn chúng tôi đã đến. |
Cô ấy chào tạm biệt và cảm ơn chúng tôi đã đến. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's no need to thank me—I enjoyed doing it. Không cần phải cảm ơn tôi |
Không cần phải cảm ơn tôi | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'd like to take this opportunity to thank everyone I've worked with over the years. Tôi muốn nhân cơ hội này để cảm ơn tất cả những người tôi đã làm việc cùng trong những năm qua. |
Tôi muốn nhân cơ hội này để cảm ơn tất cả những người tôi đã làm việc cùng trong những năm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The organizing committee wish to thank their sponsors and all who helped. Ban tổ chức xin cảm ơn các mạnh thường quân và tất cả những ai đã giúp đỡ. |
Ban tổ chức xin cảm ơn các mạnh thường quân và tất cả những ai đã giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I would like to thank you all most sincerely. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả các bạn. |
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả các bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I have my parents to thank for my success. Tôi có cha mẹ để cảm ơn vì sự thành công của tôi. |
Tôi có cha mẹ để cảm ơn vì sự thành công của tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Largely we have science to thank for our longer, healthier lives. Phần lớn chúng ta có khoa học để cảm ơn vì chúng ta sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn. |
Phần lớn chúng ta có khoa học để cảm ơn vì chúng ta sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll thank you to mind your own business. Tôi cảm ơn bạn đã quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng bạn. |
Tôi cảm ơn bạn đã quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Just thank your lucky stars you weren’t in the house at the time. Chỉ cần cảm ơn những ngôi sao may mắn của bạn khi bạn không có mặt trong nhà vào thời điểm đó. |
Chỉ cần cảm ơn những ngôi sao may mắn của bạn khi bạn không có mặt trong nhà vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
John won't thank you for interfering. John sẽ không cảm ơn bạn vì đã can thiệp. |
John sẽ không cảm ơn bạn vì đã can thiệp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I wanted to thank him personally. Tôi muốn cảm ơn ông ấy. |
Tôi muốn cảm ơn ông ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have to thank you all so much. Tôi phải cảm ơn tất cả các bạn rất nhiều. |
Tôi phải cảm ơn tất cả các bạn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's no need to thank me—I enjoyed doing it. Không cần phải cảm ơn tôi |
Không cần phải cảm ơn tôi | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll thank you to mind your own business. Tôi cảm ơn bạn đã quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng bạn. |
Tôi cảm ơn bạn đã quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
John won't thank you for interfering. John sẽ không cảm ơn bạn vì đã can thiệp. |
John sẽ không cảm ơn bạn vì đã can thiệp. | Lưu sổ câu |