than: Hơn
Than là liên từ dùng để so sánh giữa hai vật hoặc hai người, nghĩa là "hơn" trong so sánh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
than
|
Phiên âm: /ðæn ðən/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Hơn (dùng trong so sánh) | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai đối tượng |
She is taller than me. |
Cô ấy cao hơn tôi. |
| 2 |
Từ:
other than
|
Phiên âm: /ˈʌðər ðæn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ngoài… ra | Ngữ cảnh: Dùng để loại trừ |
I have nothing to say other than sorry. |
Tôi không có gì để nói ngoài xin lỗi. |
| 3 |
Từ:
more than
|
Phiên âm: /mɔːr ðæn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hơn, nhiều hơn | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh |
It’s more than enough. |
Nó nhiều hơn đủ rồi. |
| 4 |
Từ:
less than
|
Phiên âm: /les ðæn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ít hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh lượng |
The price is less than $10. |
Giá dưới 10 đô. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm older than her. Tôi lớn tuổi hơn cô ấy. |
Tôi lớn tuổi hơn cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was more whisky in it than soda. Có nhiều rượu whisky hơn soda. |
Có nhiều rượu whisky hơn soda. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He loves me more than you do. Anh ấy yêu tôi nhiều hơn bạn. |
Anh ấy yêu tôi nhiều hơn bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was much better than I'd expected. Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi. |
Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You should know better than to behave like that. Bạn nên biết tốt hơn là không nên cư xử như vậy. |
Bạn nên biết tốt hơn là không nên cư xử như vậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'd rather email than phone, if that's OK by you. Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý. |
Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It never takes more than an hour. Không bao giờ mất hơn một giờ. |
Không bao giờ mất hơn một giờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's less than a mile to the beach. Cách bãi biển chưa đầy một dặm. |
Cách bãi biển chưa đầy một dặm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There were fewer than twenty people there. Có ít hơn hai mươi người ở đó. |
Có ít hơn hai mươi người ở đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
No sooner had I sat down than there was a loud knock on the door. Tôi vừa ngồi xuống chưa bao lâu thì có tiếng gõ cửa lớn. |
Tôi vừa ngồi xuống chưa bao lâu thì có tiếng gõ cửa lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Hardly had we arrived than the problems started. Hầu như chúng tôi chưa đến được nơi mà các vấn đề bắt đầu. |
Hầu như chúng tôi chưa đến được nơi mà các vấn đề bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I don't know any French people other than you. Tôi không biết người Pháp nào khác ngoài bạn. |
Tôi không biết người Pháp nào khác ngoài bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We're going away in June but other than that I'll be here all summer. Chúng tôi sẽ đi vào tháng 6 nhưng ngoài ra tôi sẽ ở đây cả mùa hè. |
Chúng tôi sẽ đi vào tháng 6 nhưng ngoài ra tôi sẽ ở đây cả mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have never known him to behave other than selfishly. Tôi chưa bao giờ biết anh ấy cư xử khác với ích kỷ. |
Tôi chưa bao giờ biết anh ấy cư xử khác với ích kỷ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm older than her. Tôi lớn hơn cô ấy. |
Tôi lớn hơn cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It was much better than I'd expected. Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi. |
Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'd rather email than phone, if that's OK by you. Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý. |
Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's less than a mile to the beach. Cách bãi biển chưa đầy một dặm. |
Cách bãi biển chưa đầy một dặm. | Lưu sổ câu |