Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

than là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ than trong tiếng Anh

than /ðæn/
- prep., conj. : hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

than: Hơn

Than là liên từ dùng để so sánh giữa hai vật hoặc hai người, nghĩa là "hơn" trong so sánh.

  • She is taller than her brother. (Cô ấy cao hơn em trai mình.)
  • This book is more interesting than the last one. (Cuốn sách này thú vị hơn cuốn sách trước.)
  • He has more experience than I do. (Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi.)

Bảng biến thể từ "than"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: than
Phiên âm: /ðæn ðən/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Hơn (dùng trong so sánh) Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai đối tượng She is taller than me.
Cô ấy cao hơn tôi.
2 Từ: other than
Phiên âm: /ˈʌðər ðæn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ngoài… ra Ngữ cảnh: Dùng để loại trừ I have nothing to say other than sorry.
Tôi không có gì để nói ngoài xin lỗi.
3 Từ: more than
Phiên âm: /mɔːr ðæn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hơn, nhiều hơn Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh It’s more than enough.
Nó nhiều hơn đủ rồi.
4 Từ: less than
Phiên âm: /les ðæn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ít hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh lượng The price is less than $10.
Giá dưới 10 đô.

Từ đồng nghĩa "than"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "than"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm older than her.

Tôi lớn tuổi hơn cô ấy.

Lưu sổ câu

2

There was more whisky in it than soda.

Có nhiều rượu whisky hơn soda.

Lưu sổ câu

3

He loves me more than you do.

Anh ấy yêu tôi nhiều hơn bạn.

Lưu sổ câu

4

It was much better than I'd expected.

Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

5

You should know better than to behave like that.

Bạn nên biết tốt hơn là không nên cư xử như vậy.

Lưu sổ câu

6

I'd rather email than phone, if that's OK by you.

Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý.

Lưu sổ câu

7

It never takes more than an hour.

Không bao giờ mất hơn một giờ.

Lưu sổ câu

8

It's less than a mile to the beach.

Cách bãi biển chưa đầy một dặm.

Lưu sổ câu

9

There were fewer than twenty people there.

Có ít hơn hai mươi người ở đó.

Lưu sổ câu

10

No sooner had I sat down than there was a loud knock on the door.

Tôi vừa ngồi xuống chưa bao lâu thì có tiếng gõ cửa lớn.

Lưu sổ câu

11

Hardly had we arrived than the problems started.

Hầu như chúng tôi chưa đến được nơi mà các vấn đề bắt đầu.

Lưu sổ câu

12

I don't know any French people other than you.

Tôi không biết người Pháp nào khác ngoài bạn.

Lưu sổ câu

13

We're going away in June but other than that I'll be here all summer.

Chúng tôi sẽ đi vào tháng 6 nhưng ngoài ra tôi sẽ ở đây cả mùa hè.

Lưu sổ câu

14

I have never known him to behave other than selfishly.

Tôi chưa bao giờ biết anh ấy cư xử khác với ích kỷ.

Lưu sổ câu

15

I'm older than her.

Tôi lớn hơn cô ấy.

Lưu sổ câu

16

It was much better than I'd expected.

Nó tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

17

I'd rather email than phone, if that's OK by you.

Tôi muốn gửi email hơn là điện thoại, nếu bạn đồng ý.

Lưu sổ câu

18

It's less than a mile to the beach.

Cách bãi biển chưa đầy một dặm.

Lưu sổ câu