terrorist: Kẻ khủng bố
Terrorist là danh từ chỉ người thực hiện hành vi khủng bố.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The terrorists are threatening to blow up the plane. Những kẻ khủng bố đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay. |
Những kẻ khủng bố đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a terrorist attack/bomb/group một cuộc tấn công / bom / nhóm khủng bố |
một cuộc tấn công / bom / nhóm khủng bố | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bomb attacks have been attributed to a group of international terrorists. Các cuộc tấn công bằng bom được cho là do một nhóm khủng bố quốc tế thực hiện. |
Các cuộc tấn công bằng bom được cho là do một nhóm khủng bố quốc tế thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an increase in terrorist activity sự gia tăng hoạt động khủng bố |
sự gia tăng hoạt động khủng bố | Lưu sổ câu |
| 5 |
the recruitment of young would-be terrorists tuyển mộ những kẻ khủng bố trẻ tuổi |
tuyển mộ những kẻ khủng bố trẻ tuổi | Lưu sổ câu |
| 6 |
the victim of a terrorist atrocity nạn nhân của một vụ khủng bố tàn bạo |
nạn nhân của một vụ khủng bố tàn bạo | Lưu sổ câu |
| 7 |
Three suspected terrorists have been arrested. Ba kẻ tình nghi khủng bố đã bị bắt. |
Ba kẻ tình nghi khủng bố đã bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A terrorist bomb brought down a huge section of the central bank building. Một quả bom khủng bố đã đánh sập một phần lớn của tòa nhà ngân hàng trung ương. |
Một quả bom khủng bố đã đánh sập một phần lớn của tòa nhà ngân hàng trung ương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bomb attacks have been attributed to a group of international terrorists. Các cuộc tấn công bằng bom được cho là do một nhóm khủng bố quốc tế. |
Các cuộc tấn công bằng bom được cho là do một nhóm khủng bố quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the recruitment of young would-be terrorists tuyển mộ những kẻ khủng bố trẻ tuổi |
tuyển mộ những kẻ khủng bố trẻ tuổi | Lưu sổ câu |