terror: Sự kinh hoàng
Terror là danh từ chỉ cảm giác sợ hãi tột độ hoặc hành động gây sợ hãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a feeling of sheer/pure terror một cảm giác tuyệt đối / hoàn toàn khủng bố |
một cảm giác tuyệt đối / hoàn toàn khủng bố | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her eyes were wild with terror. Đôi mắt của cô ấy hoang dại vì kinh hãi. |
Đôi mắt của cô ấy hoang dại vì kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
People fled from the explosion in terror. Mọi người chạy trốn khỏi vụ nổ trong kinh hoàng. |
Mọi người chạy trốn khỏi vụ nổ trong kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He lives in terror of (= is constantly afraid of) losing his job. Anh ta sống trong nỗi kinh hoàng (= thường xuyên sợ hãi) mất việc làm. |
Anh ta sống trong nỗi kinh hoàng (= thường xuyên sợ hãi) mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some women have a terror of losing control in the birth process. Một số phụ nữ kinh hoàng vì mất kiểm soát trong quá trình sinh nở. |
Một số phụ nữ kinh hoàng vì mất kiểm soát trong quá trình sinh nở. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The very name of the enemy struck terror into their hearts. Chính tên của kẻ thù đã gieo rắc nỗi kinh hoàng vào trái tim họ. |
Chính tên của kẻ thù đã gieo rắc nỗi kinh hoàng vào trái tim họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These street gangs have become the terror of the neighbourhood. Những băng nhóm đường phố này đã trở thành nỗi kinh hoàng của khu phố. |
Những băng nhóm đường phố này đã trở thành nỗi kinh hoàng của khu phố. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The terrors of the night were past. Nỗi kinh hoàng của bóng đêm đã qua. |
Nỗi kinh hoàng của bóng đêm đã qua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Death holds no terrors for (= does not frighten or worry) me. Cái chết không làm tôi sợ hãi (= không làm tôi sợ hãi hay lo lắng. |
Cái chết không làm tôi sợ hãi (= không làm tôi sợ hãi hay lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a campaign of terror một chiến dịch khủng bố |
một chiến dịch khủng bố | Lưu sổ câu |
| 11 |
terror tactics/groups chiến thuật / nhóm khủng bố |
chiến thuật / nhóm khủng bố | Lưu sổ câu |
| 12 |
The president declared a war on terror (= a campaign against the use of terror). Tổng thống tuyên chiến chống khủng bố (= một chiến dịch chống lại việc sử dụng khủng bố). |
Tổng thống tuyên chiến chống khủng bố (= một chiến dịch chống lại việc sử dụng khủng bố). | Lưu sổ câu |
| 13 |
Their kids are real little terrors. Những đứa trẻ của họ là những nỗi kinh hoàng nhỏ thực sự. |
Những đứa trẻ của họ là những nỗi kinh hoàng nhỏ thực sự. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He inspired terror in everyone he met. Anh ta truyền cảm hứng kinh hoàng cho tất cả những người anh ta gặp. |
Anh ta truyền cảm hứng kinh hoàng cho tất cả những người anh ta gặp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was filled with absolute terror at the sight. Khi nhìn thấy anh ta tràn ngập sự kinh hoàng tuyệt đối. |
Khi nhìn thấy anh ta tràn ngập sự kinh hoàng tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was found hiding in terror. Người ta tìm thấy anh ta đang lẩn trốn trong kinh hoàng. |
Người ta tìm thấy anh ta đang lẩn trốn trong kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His face was white with terror. Khuôn mặt trắng bệch vì khiếp sợ. |
Khuôn mặt trắng bệch vì khiếp sợ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was trembling from terror and excitement. Cô ấy run lên vì kinh hoàng và phấn khích. |
Cô ấy run lên vì kinh hoàng và phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The three kids lived in a state of terror. Ba đứa trẻ sống trong tình trạng kinh hoàng. |
Ba đứa trẻ sống trong tình trạng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He said that the whole world must unite to fight terror in all its forms. Ông nói rằng cả thế giới phải đoàn kết để chống lại khủng bố dưới mọi hình thức của nó. |
Ông nói rằng cả thế giới phải đoàn kết để chống lại khủng bố dưới mọi hình thức của nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The group has resorted to terror to try to get what it wants. Nhóm đã phải dùng đến kinh hoàng để cố gắng đạt được những gì họ muốn. |
Nhóm đã phải dùng đến kinh hoàng để cố gắng đạt được những gì họ muốn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
people who carry out acts of terror những người thực hiện các hành động khủng bố |
những người thực hiện các hành động khủng bố | Lưu sổ câu |