Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

terror là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ terror trong tiếng Anh

terror /ˈtɛrə/
- adverb : sự kinh hoàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

terror: Sự kinh hoàng

Terror là danh từ chỉ cảm giác sợ hãi tột độ hoặc hành động gây sợ hãi.

  • The child screamed in terror. (Đứa trẻ hét lên vì kinh hoàng.)
  • The attack spread terror through the city. (Vụ tấn công lan truyền sự kinh hoàng khắp thành phố.)
  • He lived in terror of being discovered. (Anh ấy sống trong nỗi sợ bị phát hiện.)

Bảng biến thể từ "terror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "terror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "terror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a feeling of sheer/pure terror

một cảm giác tuyệt đối / hoàn toàn khủng bố

Lưu sổ câu

2

Her eyes were wild with terror.

Đôi mắt của cô ấy hoang dại vì kinh hãi.

Lưu sổ câu

3

People fled from the explosion in terror.

Mọi người chạy trốn khỏi vụ nổ trong kinh hoàng.

Lưu sổ câu

4

He lives in terror of (= is constantly afraid of) losing his job.

Anh ta sống trong nỗi kinh hoàng (= thường xuyên sợ hãi) mất việc làm.

Lưu sổ câu

5

Some women have a terror of losing control in the birth process.

Một số phụ nữ kinh hoàng vì mất kiểm soát trong quá trình sinh nở.

Lưu sổ câu

6

The very name of the enemy struck terror into their hearts.

Chính tên của kẻ thù đã gieo rắc nỗi kinh hoàng vào trái tim họ.

Lưu sổ câu

7

These street gangs have become the terror of the neighbourhood.

Những băng nhóm đường phố này đã trở thành nỗi kinh hoàng của khu phố.

Lưu sổ câu

8

The terrors of the night were past.

Nỗi kinh hoàng của bóng đêm đã qua.

Lưu sổ câu

9

Death holds no terrors for (= does not frighten or worry) me.

Cái chết không làm tôi sợ hãi (= không làm tôi sợ hãi hay lo lắng.

Lưu sổ câu

10

a campaign of terror

một chiến dịch khủng bố

Lưu sổ câu

11

terror tactics/groups

chiến thuật / nhóm khủng bố

Lưu sổ câu

12

The president declared a war on terror (= a campaign against the use of terror).

Tổng thống tuyên chiến chống khủng bố (= một chiến dịch chống lại việc sử dụng khủng bố).

Lưu sổ câu

13

Their kids are real little terrors.

Những đứa trẻ của họ là những nỗi kinh hoàng nhỏ thực sự.

Lưu sổ câu

14

He inspired terror in everyone he met.

Anh ta truyền cảm hứng kinh hoàng cho tất cả những người anh ta gặp.

Lưu sổ câu

15

He was filled with absolute terror at the sight.

Khi nhìn thấy anh ta tràn ngập sự kinh hoàng tuyệt đối.

Lưu sổ câu

16

He was found hiding in terror.

Người ta tìm thấy anh ta đang lẩn trốn trong kinh hoàng.

Lưu sổ câu

17

His face was white with terror.

Khuôn mặt trắng bệch vì khiếp sợ.

Lưu sổ câu

18

She was trembling from terror and excitement.

Cô ấy run lên vì kinh hoàng và phấn khích.

Lưu sổ câu

19

The three kids lived in a state of terror.

Ba đứa trẻ sống trong tình trạng kinh hoàng.

Lưu sổ câu

20

He said that the whole world must unite to fight terror in all its forms.

Ông nói rằng cả thế giới phải đoàn kết để chống lại khủng bố dưới mọi hình thức của nó.

Lưu sổ câu

21

The group has resorted to terror to try to get what it wants.

Nhóm đã phải dùng đến kinh hoàng để cố gắng đạt được những gì họ muốn.

Lưu sổ câu

22

people who carry out acts of terror

những người thực hiện các hành động khủng bố

Lưu sổ câu