terrorism: Chủ nghĩa khủng bố
Terrorism là danh từ chỉ hành động sử dụng bạo lực để gây sợ hãi nhằm đạt mục tiêu chính trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an act of terrorism một hành động khủng bố |
một hành động khủng bố | Lưu sổ câu |
| 2 |
the fight against terrorism cuộc chiến chống khủng bố |
cuộc chiến chống khủng bố | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government has sworn to do everything in its power to combat terrorism. Chính phủ đã tuyên thệ làm mọi thứ trong khả năng của mình để chống lại chủ nghĩa khủng bố. |
Chính phủ đã tuyên thệ làm mọi thứ trong khả năng của mình để chống lại chủ nghĩa khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This government will not give in to terrorism. Chính phủ này sẽ không nhượng bộ chủ nghĩa khủng bố. |
Chính phủ này sẽ không nhượng bộ chủ nghĩa khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
states that actively sponsor terrorism các quốc gia tích cực tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố |
các quốc gia tích cực tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố | Lưu sổ câu |
| 6 |
states that actively sponsor terrorism các tiểu bang tích cực tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố |
các tiểu bang tích cực tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố | Lưu sổ câu |