terms: Điều khoản; thuật ngữ
Terms là danh từ chỉ các điều kiện trong hợp đồng hoặc các từ chuyên ngành trong lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
term
|
Phiên âm: /tɜːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuật ngữ; kỳ hạn; học kỳ | Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục, pháp lý, thời gian |
This term is difficult to understand. |
Thuật ngữ này khó hiểu. |
| 2 |
Từ:
terms
|
Phiên âm: /tɜːrmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Điều khoản; thuật ngữ | Ngữ cảnh: Nhiều điều kiện hoặc từ chuyên môn |
Read the terms carefully. |
Hãy đọc kỹ các điều khoản. |
| 3 |
Từ:
term
|
Phiên âm: /tɜːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gọi tên, đặt tên | Ngữ cảnh: Dùng để phân loại hoặc mô tả |
They termed it a success. |
Họ gọi đó là một thành công. |
| 4 |
Từ:
termed
|
Phiên âm: /tɜːrmd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Được gọi là | Ngữ cảnh: Dùng trong báo cáo hoặc mô tả |
The event was termed “historic.” |
Sự kiện được gọi là "mang tính lịch sử". |
| 5 |
Từ:
terming
|
Phiên âm: /ˈtɜːrmɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Gọi là, mô tả là | Ngữ cảnh: Dùng khi đặt tên trong văn bản |
They are terming it a new era. |
Họ đang gọi đó là một kỷ nguyên mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
peace terms điều khoản hòa bình |
điều khoản hòa bình | Lưu sổ câu |
| 2 |
They failed to agree on the terms of a settlement. Họ không đồng ý với nhau về các điều khoản của một thỏa thuận. |
Họ không đồng ý với nhau về các điều khoản của một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These are the terms and conditions of your employment. Đây là các điều khoản và điều kiện tuyển dụng của bạn. |
Đây là các điều khoản và điều kiện tuyển dụng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Under the terms of the agreement, their funding of the project will continue until 2025. Theo các điều khoản của thỏa thuận, việc tài trợ của họ cho dự án sẽ tiếp tục cho đến năm 2025. |
Theo các điều khoản của thỏa thuận, việc tài trợ của họ cho dự án sẽ tiếp tục cho đến năm 2025. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We are negotiating terms for the development of the site. Chúng tôi đang đàm phán các điều khoản để phát triển trang web. |
Chúng tôi đang đàm phán các điều khoản để phát triển trang web. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to buy something on easy terms (= paying for it over a long period) để mua thứ gì đó với điều kiện dễ dàng (= trả tiền cho nó trong một thời gian dài) |
để mua thứ gì đó với điều kiện dễ dàng (= trả tiền cho nó trong một thời gian dài) | Lưu sổ câu |
| 7 |
My terms are £20 a lesson. Các điều khoản của tôi là £ 20 một bài học. |
Các điều khoản của tôi là £ 20 một bài học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'll try to explain in simple terms. Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. |
Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The letter was brief, and couched in very polite terms. Bức thư ngắn gọn, và được viết bằng những từ ngữ rất lịch sự. |
Bức thư ngắn gọn, và được viết bằng những từ ngữ rất lịch sự. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She spoke of you in glowing terms (= expressing her admiration of you). Cô ấy nói về bạn bằng những từ ngữ rực rỡ (= bày tỏ sự ngưỡng mộ của cô ấy đối với bạn). |
Cô ấy nói về bạn bằng những từ ngữ rực rỡ (= bày tỏ sự ngưỡng mộ của cô ấy đối với bạn). | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is still on excellent terms with his ex-wife. Ông vẫn còn quan hệ tuyệt vời với vợ cũ của mình. |
Ông vẫn còn quan hệ tuyệt vời với vợ cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's not been on speaking terms with her uncle for years. Cô ấy đã không nói chuyện với chú của mình trong nhiều năm. |
Cô ấy đã không nói chuyện với chú của mình trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The enemy was eventually forced to come to terms. Kẻ thù cuối cùng buộc phải đạt được thỏa thuận. |
Kẻ thù cuối cùng buộc phải đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She is still coming to terms with her son's death. Bà vẫn phải đối mặt với cái chết của con trai mình. |
Bà vẫn phải đối mặt với cái chết của con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A ‘nomad settlement’ is a contradiction in terms. Một "khu định cư du mục" là một mâu thuẫn về các điều khoản. |
Một "khu định cư du mục" là một mâu thuẫn về các điều khoản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The idea is almost a contradiction in terms. Ý tưởng gần như là một mâu thuẫn về các mặt. |
Ý tưởng gần như là một mâu thuẫn về các mặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I told him what I thought of him in no uncertain terms. Tôi nói với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy mà không có điều kiện chắc chắn. |
Tôi nói với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy mà không có điều kiện chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages. Công việc này rất tốt về tiền lương, nhưng nó cũng có nhược điểm của nó. |
Công việc này rất tốt về tiền lương, nhưng nó cũng có nhược điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This title ranks alongside the Olympics in terms of importance. Danh hiệu này xếp cùng với Thế vận hội về tầm quan trọng. |
Danh hiệu này xếp cùng với Thế vận hội về tầm quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What does this mean in terms of cost? Điều này có nghĩa là gì về mặt chi phí? |
Điều này có nghĩa là gì về mặt chi phí? | Lưu sổ câu |
| 21 |
In terms of cost—how much were you thinking of charging? Về chi phí |
Về chi phí | Lưu sổ câu |
| 22 |
In terms of extra staff—how many will we need? Về nhân viên bổ sung |
Về nhân viên bổ sung | Lưu sổ câu |
| 23 |
In practical terms this law may be difficult to enforce. Về mặt thực tế, luật này có thể khó thực thi. |
Về mặt thực tế, luật này có thể khó thực thi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The decision was disastrous in political terms. Quyết định này thật tai hại về mặt chính trị. |
Quyết định này thật tai hại về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's talking in terms of starting a completely new career. Anh ấy đang nói về việc bắt đầu một sự nghiệp hoàn toàn mới. |
Anh ấy đang nói về việc bắt đầu một sự nghiệp hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Can our industry compete on equal terms with its overseas rivals? Ngành công nghiệp của chúng ta có thể cạnh tranh bình đẳng với các đối thủ ở nước ngoài không? |
Ngành công nghiệp của chúng ta có thể cạnh tranh bình đẳng với các đối thủ ở nước ngoài không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll only take the job on my own terms. Tôi sẽ chỉ đảm nhận công việc theo điều kiện của riêng mình. |
Tôi sẽ chỉ đảm nhận công việc theo điều kiện của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm not doing it on your terms. Tôi không làm điều đó theo điều kiện của bạn. |
Tôi không làm điều đó theo điều kiện của bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I’ll try to explain in simple terms. Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. |
Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We are still on speaking terms after the argument. Chúng tôi vẫn đang nói các điều khoản sau cuộc tranh cãi. |
Chúng tôi vẫn đang nói các điều khoản sau cuộc tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'll try to explain in simple terms. Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. |
Tôi sẽ cố gắng giải thích bằng những thuật ngữ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's not been on speaking terms with her uncle for years. Cô ấy đã không nói chuyện với chú của mình trong nhiều năm. |
Cô ấy đã không nói chuyện với chú của mình trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She is still coming to terms with her son's death. Bà vẫn phải đối mặt với cái chết của con trai mình. |
Bà vẫn phải đối mặt với cái chết của con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's talking in terms of starting a completely new career. Anh ấy đang nói về việc bắt đầu một sự nghiệp hoàn toàn mới. |
Anh ấy đang nói về việc bắt đầu một sự nghiệp hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll only take the job on my own terms. Tôi sẽ chỉ nhận công việc theo điều kiện của riêng mình. |
Tôi sẽ chỉ nhận công việc theo điều kiện của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm not doing it on your terms. Tôi không làm điều đó theo điều kiện của bạn. |
Tôi không làm điều đó theo điều kiện của bạn. | Lưu sổ câu |