Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

terming là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ terming trong tiếng Anh

terming /ˈtɜːrmɪŋ/
- Động từ (V-ing) : Gọi là, mô tả là

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "terming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: term
Phiên âm: /tɜːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuật ngữ; kỳ hạn; học kỳ Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục, pháp lý, thời gian This term is difficult to understand.
Thuật ngữ này khó hiểu.
2 Từ: terms
Phiên âm: /tɜːrmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Điều khoản; thuật ngữ Ngữ cảnh: Nhiều điều kiện hoặc từ chuyên môn Read the terms carefully.
Hãy đọc kỹ các điều khoản.
3 Từ: term
Phiên âm: /tɜːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gọi tên, đặt tên Ngữ cảnh: Dùng để phân loại hoặc mô tả They termed it a success.
Họ gọi đó là một thành công.
4 Từ: termed
Phiên âm: /tɜːrmd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Được gọi là Ngữ cảnh: Dùng trong báo cáo hoặc mô tả The event was termed “historic.”
Sự kiện được gọi là "mang tính lịch sử".
5 Từ: terming
Phiên âm: /ˈtɜːrmɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Gọi là, mô tả là Ngữ cảnh: Dùng khi đặt tên trong văn bản They are terming it a new era.
Họ đang gọi đó là một kỷ nguyên mới.

Từ đồng nghĩa "terming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "terming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!