| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tension
|
Phiên âm: /ˈtenʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự căng thẳng; sức căng | Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc, quan hệ hoặc vật lý |
There was tension in the room. |
Có sự căng thẳng trong căn phòng. |
| 2 |
Từ:
tensions
|
Phiên âm: /ˈtenʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những sự căng thẳng | Ngữ cảnh: Nhiều dạng căng thẳng |
Political tensions are rising. |
Căng thẳng chính trị đang gia tăng. |
| 3 |
Từ:
tense
|
Phiên âm: /tens/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Căng thẳng | Ngữ cảnh: Mô tả cảm xúc, tình huống |
She felt tense during the exam. |
Cô ấy cảm thấy căng thẳng trong kỳ thi. |
| 4 |
Từ:
tensioned
|
Phiên âm: /ˈtenʃənd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm căng | Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, vật lý |
The cable was tensioned tightly. |
Dây cáp đã được kéo căng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||