Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tension là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tension trong tiếng Anh

tension /ˈtɛnʃən/
- (n) : sự căng, độ căng, tình trạng căng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tension: Căng thẳng

Tension là danh từ chỉ cảm giác căng thẳng, lo âu hoặc xung đột giữa các cá nhân hoặc nhóm.

  • There was a lot of tension in the room during the meeting. (Có rất nhiều sự căng thẳng trong phòng trong suốt cuộc họp.)
  • The tension between the two countries has been rising. (Căng thẳng giữa hai quốc gia đang gia tăng.)
  • She felt the tension in her shoulders after a long day at work. (Cô ấy cảm thấy căng thẳng ở vai sau một ngày làm việc dài.)

Bảng biến thể từ "tension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tension
Phiên âm: /ˈtenʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự căng thẳng; sức căng Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc, quan hệ hoặc vật lý There was tension in the room.
Có sự căng thẳng trong căn phòng.
2 Từ: tensions
Phiên âm: /ˈtenʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sự căng thẳng Ngữ cảnh: Nhiều dạng căng thẳng Political tensions are rising.
Căng thẳng chính trị đang gia tăng.
3 Từ: tense
Phiên âm: /tens/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Căng thẳng Ngữ cảnh: Mô tả cảm xúc, tình huống She felt tense during the exam.
Cô ấy cảm thấy căng thẳng trong kỳ thi.
4 Từ: tensioned
Phiên âm: /ˈtenʃənd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm căng Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, vật lý The cable was tensioned tightly.
Dây cáp đã được kéo căng.

Từ đồng nghĩa "tension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tension"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is mounting tension along the border.

Có lực căng dọc theo đường viền.

Lưu sổ câu

2

international/racial/political tensions

căng thẳng quốc tế / chủng tộc / chính trị

Lưu sổ câu

3

Family tensions and conflicts may lead to violence.

Những căng thẳng và xung đột trong gia đình có thể dẫn đến bạo lực.

Lưu sổ câu

4

The incident has further increased tension between the two countries.

Vụ việc càng làm gia tăng căng thẳng giữa hai nước.

Lưu sổ câu

5

nervous tension

căng thẳng thần kinh

Lưu sổ câu

6

We laughed and that helped ease the tension.

Chúng tôi đã cười và điều đó giúp giảm bớt căng thẳng.

Lưu sổ câu

7

Walking and swimming are excellent for releasing tension.

Đi bộ và bơi lội là những cách tuyệt vời để giải tỏa căng thẳng.

Lưu sổ câu

8

a tension headache

đau đầu do căng thẳng

Lưu sổ câu

9

dramatic tension

căng thẳng kịch tính

Lưu sổ câu

10

As the movie progresses the tension builds.

Khi bộ phim tiến triển, căng thẳng tăng lên.

Lưu sổ câu

11

muscular tension

căng cơ

Lưu sổ câu

12

Adjust the string tension of your tennis racket to suit your style of playing.

Điều chỉnh độ căng dây của vợt tennis phù hợp với phong cách chơi của bạn.

Lưu sổ câu

13

When knitting, try to keep the same tension throughout.

Khi đan, cố gắng giữ nguyên độ căng trong suốt.

Lưu sổ câu

14

Massage can relieve tension in your shoulders and back.

Mát

Lưu sổ câu

15

In the early 1960s, new tensions arose between the United States and the USSR.

Vào đầu những năm 1960, căng thẳng mới nảy sinh giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.

Lưu sổ câu

16

Money was always a source of tension between her parents.

Tiền bạc luôn là nguồn căng thẳng giữa cha mẹ cô.

Lưu sổ câu

17

More police have been sent to areas of high political tension.

Nhiều cảnh sát hơn đã được cử đến các khu vực có căng thẳng chính trị cao.

Lưu sổ câu

18

She often used humour to defuse tension in meetings.

Cô ấy thường sử dụng sự hài hước để xoa dịu căng thẳng trong các cuộc họp.

Lưu sổ câu

19

The job losses caused greater tensions within the company.

Việc mất việc gây ra căng thẳng lớn hơn trong công ty.

Lưu sổ câu

20

tension between local youths and the police

căng thẳng giữa thanh niên địa phương và cảnh sát

Lưu sổ câu

21

He suffers from nervous tension.

Anh ấy bị căng thẳng thần kinh.

Lưu sổ câu

22

Horses are very sensitive to signs of tension in humans.

Ngựa rất nhạy cảm với các dấu hiệu căng thẳng của con người.

Lưu sổ câu

23

The tension among the audience was palpable.

Có thể cảm nhận được sự căng thẳng giữa các khán giả.

Lưu sổ câu

24

the use of editing to heighten the tension

việc sử dụng chỉnh sửa để nâng cao độ căng

Lưu sổ câu

25

The sudden tension on the line told me I had hooked a fish.

Sự căng thẳng đột ngột trên đường dây cho tôi biết tôi đã mắc phải một con cá.

Lưu sổ câu

26

The metal is weak in tension.

Kim loại có tính căng thẳng yếu.

Lưu sổ câu

27

Stay clear of cables which are under tension.

Tránh xa các dây cáp đang bị căng.

Lưu sổ câu

28

The hot bath eased the tension in his body.

Tắm nước nóng làm dịu đi sự căng thẳng trong cơ thể anh.

Lưu sổ câu

29

Tensions in their family were running high.

Căng thẳng trong gia đình họ lên cao.

Lưu sổ câu

30

Tension builds around the mystery of what will happen to Freddie.

Căng thẳng xây dựng xung quanh bí ẩn về những gì sẽ xảy ra với Freddie.

Lưu sổ câu