Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tense là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tense trong tiếng Anh

tense /tɛns/
- adjective : căng thẳng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tense: Căng thẳng; thì (ngữ pháp)

Tense là tính từ chỉ trạng thái lo lắng, căng thẳng; cũng là danh từ chỉ “thì” trong ngữ pháp.

  • She felt tense before the exam. (Cô ấy cảm thấy căng thẳng trước kỳ thi.)
  • The situation is very tense right now. (Tình hình hiện tại rất căng thẳng.)
  • Past, present, and future are different tenses in English. (Quá khứ, hiện tại và tương lai là các thì khác nhau trong tiếng Anh.)

Bảng biến thể từ "tense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tension
Phiên âm: /ˈtenʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự căng thẳng; sức căng Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc, quan hệ hoặc vật lý There was tension in the room.
Có sự căng thẳng trong căn phòng.
2 Từ: tensions
Phiên âm: /ˈtenʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sự căng thẳng Ngữ cảnh: Nhiều dạng căng thẳng Political tensions are rising.
Căng thẳng chính trị đang gia tăng.
3 Từ: tense
Phiên âm: /tens/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Căng thẳng Ngữ cảnh: Mô tả cảm xúc, tình huống She felt tense during the exam.
Cô ấy cảm thấy căng thẳng trong kỳ thi.
4 Từ: tensioned
Phiên âm: /ˈtenʃənd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm căng Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, vật lý The cable was tensioned tightly.
Dây cáp đã được kéo căng.

Từ đồng nghĩa "tense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!