Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tends là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tends trong tiếng Anh

tends /tendz/
- Động từ (ngôi 3 số ít) : Có xu hướng; chăm sóc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tend
Phiên âm: /tend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Có xu hướng; chăm sóc Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thói quen hoặc chăm sóc ai/cái gì People tend to eat more in winter.
Mọi người có xu hướng ăn nhiều hơn vào mùa đông.
2 Từ: tends
Phiên âm: /tendz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Có xu hướng; chăm sóc Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She tends to work late.
Cô ấy có xu hướng làm việc muộn.
3 Từ: tended
Phiên âm: /ˈtendɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã có xu hướng; đã chăm sóc Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã xảy ra He tended the garden carefully.
Anh ấy đã chăm sóc khu vườn cẩn thận.
4 Từ: tending
Phiên âm: /ˈtendɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang chăm sóc; đang có xu hướng Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is tending the sheep.
Cô ấy đang chăm đàn cừu.
5 Từ: tender
Phiên âm: /ˈtendər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mềm mại; dịu dàng Ngữ cảnh: Liên quan đến sự chăm sóc nhẹ nhàng He gave her a tender smile.
Anh ấy mỉm cười dịu dàng với cô ấy.

Từ đồng nghĩa "tends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!