Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ten là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ten trong tiếng Anh

ten /tɛn/
- noun : mười

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ten: Mười

Ten là số chỉ lượng bằng mười.

  • He bought ten pencils. (Anh ấy mua mười cây bút chì.)
  • There are ten players on the field. (Có mười cầu thủ trên sân.)
  • She is ten years old. (Cô ấy mười tuổi.)

Bảng biến thể từ "ten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ten
Phiên âm: /ten/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số mười Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng Ten students joined the club.
Mười học sinh tham gia câu lạc bộ.
2 Từ: tenth
Phiên âm: /tenθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ mười Ngữ cảnh: Vị trí số 10 trong thứ tự He won the tenth prize.
Anh ấy thắng giải mười.
3 Từ: tens
Phiên âm: /tenz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng chục Ngữ cảnh: Số lượng lớn theo nhóm mười Tens of people arrived early.
Hàng chục người đến sớm.

Từ đồng nghĩa "ten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ten"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only ten of these rare animals left.

Chỉ còn lại mười loài động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

2

ten of Sweden’s top financial experts

mười chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Twelve people were invited but only ten turned up.

Mười hai người được mời nhưng chỉ có mười người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Do you have change for ten dollars?

Bạn có tiền lẻ cho mười đô la không?

Lưu sổ câu

5

a ten-month contract

hợp đồng 10 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page ten.

Xem trang 10.

Lưu sổ câu

7

Two tens are twenty.

Hai chục là hai mươi.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be a ten?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in sevens or tens (= groups of seven or ten).

Bóng đèn được trồng thành hàng chục hoặc hàng chục (= nhóm bảy hoặc mười).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was ten (= ten years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi mười (= mười tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at ten (= at ten o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc mười giờ (= lúc mười giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

Not brilliant, Robyn, but I'll give you ten out of ten for effort.

Không xuất sắc, Robyn, nhưng tôi sẽ cho bạn mười trên mười cho nỗ lực.

Lưu sổ câu

13

Teachers of history are ten a penny.

Giáo viên dạy lịch sử được mười một xu.

Lưu sổ câu

14

Ten and two is twelve.

Mười và hai là mười hai.

Lưu sổ câu

15

I can't read your writing—is this meant to be a ten?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

16

Shall we meet at ten (= at ten o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc mười giờ (= lúc mười giờ) chứ?

Lưu sổ câu

17

Not brilliant, Robyn, but I'll give you ten out of ten for effort.

Không xuất sắc, Robyn, nhưng tôi sẽ cho bạn mười trên mười cho nỗ lực.

Lưu sổ câu

18

Ten to one he'll be late.

Mười một, anh ấy sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu