teenager: Thiếu niên
Teenager là danh từ chỉ người trong độ tuổi từ 13 đến 19.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a magazine aimed at teenagers tạp chí hướng đến thanh thiếu niên |
tạp chí hướng đến thanh thiếu niên | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's just acting like a normal teenager. Cô ấy chỉ hành động như một thiếu niên bình thường. |
Cô ấy chỉ hành động như một thiếu niên bình thường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a troubled/a rebellious/an impressionable teenager một chàng trai rắc rối / nổi loạn / một thiếu niên dễ gây ấn tượng |
một chàng trai rắc rối / nổi loạn / một thiếu niên dễ gây ấn tượng | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had grown from a tall, gangly teenager to a handsome young man. Anh ấy đã trưởng thành từ một thiếu niên cao to, ngố tàu trở thành một chàng trai trẻ đẹp trai. |
Anh ấy đã trưởng thành từ một thiếu niên cao to, ngố tàu trở thành một chàng trai trẻ đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's acting like a lovesick teenager. Anh ấy hành động như một thiếu niên si tình. |
Anh ấy hành động như một thiếu niên si tình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I first got into music as a teenager. Lần đầu tiên tôi đến với âm nhạc khi còn là một thiếu niên. |
Lần đầu tiên tôi đến với âm nhạc khi còn là một thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many teenagers are embarrassed by their parents. Nhiều thanh thiếu niên xấu hổ trước cha mẹ của họ. |
Nhiều thanh thiếu niên xấu hổ trước cha mẹ của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They complained about the behaviour of local teenagers in the park. Họ phàn nàn về hành vi của thanh thiếu niên địa phương trong công viên. |
Họ phàn nàn về hành vi của thanh thiếu niên địa phương trong công viên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We specifically choose topics that will appeal to teenagers. Chúng tôi đặc biệt chọn các chủ đề sẽ thu hút thanh thiếu niên. |
Chúng tôi đặc biệt chọn các chủ đề sẽ thu hút thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's acting like a lovesick teenager. Anh ấy hành động như một thiếu niên si tình. |
Anh ấy hành động như một thiếu niên si tình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I first got into music as a teenager. Lần đầu tiên tôi đến với âm nhạc khi còn là một thiếu niên. |
Lần đầu tiên tôi đến với âm nhạc khi còn là một thiếu niên. | Lưu sổ câu |