technician: Kỹ thuật viên
Technician là danh từ chỉ người có kỹ năng kỹ thuật, thường liên quan đến bảo trì, sửa chữa hoặc vận hành máy móc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
technical
|
Phiên âm: /ˈteknɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kỹ thuật | Ngữ cảnh: Liên quan đến công nghệ, quy trình, chuyên môn kỹ thuật |
There are some technical problems. |
Có vài vấn đề kỹ thuật. |
| 2 |
Từ:
technically
|
Phiên âm: /ˈteknɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt kỹ thuật, chính xác mà nói | Ngữ cảnh: Dùng để nói chuẩn xác theo quy định, kỹ thuật |
Technically, you are correct. |
Về mặt kỹ thuật thì bạn đúng. |
| 3 |
Từ:
technician
|
Phiên âm: /tekˈnɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kỹ thuật viên | Ngữ cảnh: Người có chuyên môn sửa chữa, vận hành |
The technician fixed the machine. |
Kỹ thuật viên đã sửa máy. |
| 4 |
Từ:
technicality
|
Phiên âm: /ˌteknɪˈkæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chi tiết kỹ thuật, quy định rắc rối | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chi tiết nhỏ nhưng quan trọng |
He lost the case on a technicality. |
Anh ta thua vụ kiện vì một chi tiết kỹ thuật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
laboratory technicians kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
kỹ thuật viên phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 2 |
a computer support technician kỹ thuật viên hỗ trợ máy tính |
kỹ thuật viên hỗ trợ máy tính | Lưu sổ câu |
| 3 |
a need to train technicians in computer aided engineering nhu cầu đào tạo kỹ thuật viên về kỹ thuật máy tính hỗ trợ |
nhu cầu đào tạo kỹ thuật viên về kỹ thuật máy tính hỗ trợ | Lưu sổ câu |
| 4 |
As a pianist, she’s a brilliant technician, but she lacks passion. Là một nghệ sĩ piano, cô ấy là một kỹ thuật viên xuất sắc, nhưng cô ấy thiếu đam mê. |
Là một nghệ sĩ piano, cô ấy là một kỹ thuật viên xuất sắc, nhưng cô ấy thiếu đam mê. | Lưu sổ câu |
| 5 |
laboratory technicians kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
kỹ thuật viên phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |