Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

talented là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ talented trong tiếng Anh

talented /ˈtæləntɪd/
- adverb : có tài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

talented: Có tài năng

Talented là tính từ chỉ người có kỹ năng hoặc khả năng nổi bật.

  • She is one of the most talented singers I know. (Cô ấy là một trong những ca sĩ tài năng nhất tôi biết.)
  • They are talented artists. (Họ là những nghệ sĩ tài năng.)
  • The team is full of talented players. (Đội có nhiều cầu thủ tài năng.)

Bảng biến thể từ "talented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "talented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "talented"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a talented player/musician/artist

một cầu thủ / nhạc sĩ / nghệ sĩ tài năng

Lưu sổ câu

2

Some of these young musicians are incredibly talented.

Một số nhạc sĩ trẻ này vô cùng tài năng.

Lưu sổ câu

3

She's an extremely talented singer.

Cô ấy là một ca sĩ cực kỳ tài năng.

Lưu sổ câu

4

The kids at this school are all exceptionally talented in some way.

Những đứa trẻ ở trường này đều đặc biệt tài năng theo một cách nào đó.

Lưu sổ câu

5

We're looking for talented young designers to join our team.

Chúng tôi đang tìm kiếm các nhà thiết kế trẻ tài năng tham gia vào đội ngũ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

She's an extremely talented singer.

Cô ấy là một ca sĩ cực kỳ tài năng.

Lưu sổ câu

7

The kids at this school are all exceptionally talented in some way.

Những đứa trẻ ở trường này đều đặc biệt tài năng theo một cách nào đó.

Lưu sổ câu

8

We're looking for talented young designers to join our team.

Chúng tôi đang tìm kiếm những nhà thiết kế trẻ tài năng tham gia vào đội ngũ của chúng tôi.

Lưu sổ câu