Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

taken là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ taken trong tiếng Anh

taken /ˈteɪkən/
- Quá khứ phân từ : Đã được lấy, đã được mang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "taken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: take
Phiên âm: /teɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lấy, cầm, đưa, mang Ngữ cảnh: Dùng trong nhiều tình huống hành động Please take this book with you.
Hãy mang cuốn sách này theo.
2 Từ: takes
Phiên âm: /teɪks/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Lấy, mang Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it ở hiện tại đơn She takes the bus every morning.
Cô ấy đi xe buýt mỗi sáng.
3 Từ: took
Phiên âm: /tʊk/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã lấy, đã mang Ngữ cảnh: Dạng quá khứ bất quy tắc He took my umbrella by mistake.
Anh ấy đã lấy nhầm ô của tôi.
4 Từ: taken
Phiên âm: /ˈteɪkən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã được lấy, đã được mang Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại hoàn thành / bị động The picture was taken yesterday.
Bức ảnh được chụp hôm qua.
5 Từ: taking
Phiên âm: /ˈteɪkɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang lấy, đang mang Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại tiếp diễn She is taking notes.
Cô ấy đang ghi chú.
6 Từ: retake
Phiên âm: /ˌriːˈteɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm lại, lấy lại Ngữ cảnh: Dùng trong thi cử hoặc chụp hình lại I need to retake the exam.
Tôi cần thi lại.

Từ đồng nghĩa "taken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "taken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!