| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
system
|
Phiên âm: /ˈsɪstəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống | Ngữ cảnh: Một tập hợp các phần hoạt động cùng nhau |
The computer system crashed. |
Hệ thống máy tính bị sập. |
| 2 |
Từ:
systems
|
Phiên âm: /ˈsɪstəmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hệ thống | Ngữ cảnh: Nhiều tập hợp cấu trúc |
Modern systems are complex. |
Các hệ thống hiện đại rất phức tạp. |
| 3 |
Từ:
systematic
|
Phiên âm: /ˌsɪstəˈmætɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hệ thống | Ngữ cảnh: Theo cách tổ chức, có trật tự |
She made a systematic analysis. |
Cô ấy làm phân tích có hệ thống. |
| 4 |
Từ:
systematically
|
Phiên âm: /ˌsɪstəˈmætɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có hệ thống | Ngữ cảnh: Làm việc theo từng bước rõ ràng |
They worked systematically. |
Họ làm việc có hệ thống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||