Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

systematic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ systematic trong tiếng Anh

systematic /ˌsɪstəmˈætɪk/
- (adj) : có hệ thống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

systematic: Có hệ thống, có phương pháp

Systematic là tính từ, chỉ sự tổ chức, cách làm theo kế hoạch, khoa học.

  • She took a systematic approach to the problem. (Cô ấy tiếp cận vấn đề một cách có hệ thống.)
  • Systematic training is required for new employees. (Nhân viên mới cần được đào tạo có hệ thống.)
  • The study followed a systematic method. (Nghiên cứu tuân theo một phương pháp có hệ thống.)

Bảng biến thể từ "systematic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: system
Phiên âm: /ˈsɪstəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống Ngữ cảnh: Một tập hợp các phần hoạt động cùng nhau The computer system crashed.
Hệ thống máy tính bị sập.
2 Từ: systems
Phiên âm: /ˈsɪstəmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hệ thống Ngữ cảnh: Nhiều tập hợp cấu trúc Modern systems are complex.
Các hệ thống hiện đại rất phức tạp.
3 Từ: systematic
Phiên âm: /ˌsɪstəˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hệ thống Ngữ cảnh: Theo cách tổ chức, có trật tự She made a systematic analysis.
Cô ấy làm phân tích có hệ thống.
4 Từ: systematically
Phiên âm: /ˌsɪstəˈmætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có hệ thống Ngữ cảnh: Làm việc theo từng bước rõ ràng They worked systematically.
Họ làm việc có hệ thống.

Từ đồng nghĩa "systematic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "systematic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!