sympathetic: Thông cảm, cảm thông
Sympathetic là tính từ chỉ sự hiểu biết và đồng cảm với cảm xúc hoặc hoàn cảnh của người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sympathetic
|
Phiên âm: /ˌsɪmpəˈθetɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thông cảm; đồng cảm | Ngữ cảnh: Thể hiện sự thấu hiểu hoặc chia sẻ cảm xúc với ai |
She was very sympathetic toward him. |
Cô ấy rất thông cảm với anh ấy. |
| 2 |
Từ:
sympathetically
|
Phiên âm: /ˌsɪmpəˈθetɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thông cảm | Ngữ cảnh: Hành động thể hiện sự cảm thông |
He listened sympathetically. |
Anh ấy lắng nghe một cách thông cảm. |
| 3 |
Từ:
sympathy
|
Phiên âm: /ˈsɪmpəθi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cảm thông | Ngữ cảnh: Cảm giác chia sẻ nỗi buồn hoặc khó khăn với ai |
She expressed her sympathy. |
Cô ấy bày tỏ sự cảm thông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His aggressive attitude makes me less sympathetic to his plight. Thái độ hung hăng của anh ấy khiến tôi không mấy thiện cảm với cảnh ngộ của anh ấy. |
Thái độ hung hăng của anh ấy khiến tôi không mấy thiện cảm với cảnh ngộ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I found the doctors quite sympathetic. Tôi thấy các bác khá thông cảm. |
Tôi thấy các bác khá thông cảm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My boss is being very sympathetic about my problems. Sếp của tôi rất thông cảm về những vấn đề của tôi. |
Sếp của tôi rất thông cảm về những vấn đề của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her attitude to my situation was less than sympathetic. Thái độ của cô ấy đối với hoàn cảnh của tôi không mấy thiện cảm. |
Thái độ của cô ấy đối với hoàn cảnh của tôi không mấy thiện cảm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She made suitably sympathetic noises down the phone. Cô ấy tạo ra những tiếng động thích hợp có thể thông cảm được từ điện thoại. |
Cô ấy tạo ra những tiếng động thích hợp có thể thông cảm được từ điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a patient and deeply sympathetic man một người đàn ông kiên nhẫn và đồng cảm sâu sắc |
một người đàn ông kiên nhẫn và đồng cảm sâu sắc | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was a sympathetic and supportive friend. Anh ấy là một người bạn thông cảm và ủng hộ. |
Anh ấy là một người bạn thông cảm và ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He'd written a not entirely sympathetic article in the ‘Globe’. Anh ấy đã viết một bài báo không hoàn toàn thông cảm trên tờ ‘Globe’. |
Anh ấy đã viết một bài báo không hoàn toàn thông cảm trên tờ ‘Globe’. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government is broadly sympathetic to our ideas. Chính phủ rất thông cảm với những ý tưởng của chúng tôi. |
Chính phủ rất thông cảm với những ý tưởng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |