Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sympathy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sympathy trong tiếng Anh

sympathy /ˈsɪmpəθɪ/
- (n) : sự đồng cảm, sự đồng ý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sympathy: Sự thông cảm

Sympathy là danh từ chỉ sự đồng cảm hoặc sự chia sẻ cảm xúc với người khác, đặc biệt là khi họ gặp khó khăn.

  • She expressed her sympathy after hearing about his loss. (Cô ấy bày tỏ sự thông cảm sau khi nghe tin anh ấy mất.)
  • We send our sympathy to the victims of the disaster. (Chúng tôi gửi lời chia buồn tới các nạn nhân của thảm họa.)
  • His sympathy for the poor is evident in his charitable work. (Sự thông cảm của anh ấy đối với người nghèo thể hiện rõ trong công việc từ thiện của anh.)

Bảng biến thể từ "sympathy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sympathy
Phiên âm: /ˈsɪmpəθi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cảm thông; lòng trắc ẩn Ngữ cảnh: Chia sẻ hoặc hiểu cảm xúc của người khác They offered their sympathy.
Họ gửi lời chia buồn/cảm thông.
2 Từ: sympathies
Phiên âm: /ˈsɪmpəθiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Lời chia buồn; sự cảm thông Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh trang trọng Our sympathies go to the family.
Chúng tôi xin chia buồn cùng gia đình.
3 Từ: sympathetic
Phiên âm: /ˌsɪmpəˈθetɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông cảm; chia sẻ Ngữ cảnh: Thấu hiểu cảm xúc của người khác She is always sympathetic.
Cô ấy luôn thấu hiểu.
4 Từ: sympathize
Phiên âm: /ˈsɪmpəθaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cảm thông; đồng cảm Ngữ cảnh: Chia sẻ và hiểu cảm xúc của người khác I sympathize with your situation.
Tôi cảm thông với hoàn cảnh của bạn.

Từ đồng nghĩa "sympathy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sympathy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He didn't get much sympathy from anyone.

Ông không nhận được nhiều thiện cảm từ bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

2

I don't want your sympathy!

Tôi không muốn bạn thông cảm!

Lưu sổ câu

3

I felt a pang of sympathy for her.

Tôi cảm thấy thương cảm cho cô ấy.

Lưu sổ câu

4

It's hard to find any sympathy for such an evil man.

Thật khó để tìm thấy bất kỳ sự đồng cảm nào với một người đàn ông độc ác như vậy.

Lưu sổ câu

5

She expressed her deepest sympathy for him.

Cô bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất dành cho anh.

Lưu sổ câu

6

She married him more out of sympathy than love.

Cô kết hôn với anh ta vì sự đồng cảm hơn là tình yêu.

Lưu sổ câu

7

She says I haven't given her enough sympathy.

Cô ấy nói rằng tôi chưa dành đủ sự cảm thông cho cô ấy.

Lưu sổ câu

8

She seemed to feel some sympathy for the patients.

Cô ấy dường như cảm thấy đồng cảm với các bệnh nhân.

Lưu sổ câu

9

Their plight aroused considerable public sympathy.

Hoàn cảnh của họ đã khơi dậy sự đồng cảm đáng kể của công chúng.

Lưu sổ câu

10

a total lack of human sympathy

hoàn toàn thiếu thiện cảm của con người

Lưu sổ câu

11

My sympathy lies with his wife.

Sự đồng cảm của tôi nằm ở vợ anh ấy.

Lưu sổ câu

12

The government showed sympathy to their cause.

Chính phủ tỏ ra thông cảm với chính nghĩa của họ.

Lưu sổ câu

13

She had every sympathy with him.

Cô ấy có mọi thiện cảm với anh ấy.

Lưu sổ câu