Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sustainable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sustainable trong tiếng Anh

sustainable /səˈsteɪnəbl/
- adverb : bền vững

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sustainable: Bền vững

Sustainable là tính từ chỉ việc duy trì lâu dài mà không gây hại cho môi trường hoặc cạn kiệt tài nguyên.

  • We need sustainable energy solutions. (Chúng ta cần các giải pháp năng lượng bền vững.)
  • The company promotes sustainable farming practices. (Công ty khuyến khích phương pháp canh tác bền vững.)
  • Sustainable growth is important for the economy. (Tăng trưởng bền vững quan trọng đối với nền kinh tế.)

Bảng biến thể từ "sustainable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sustainable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sustainable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

sustainable forest management

quản lý rừng bền vững

Lưu sổ câu

2

an environmentally sustainable society

một xã hội bền vững với môi trường

Lưu sổ câu

3

This type of farming is simply not sustainable any more.

Loại hình canh tác này đơn giản là không còn bền vững nữa.

Lưu sổ câu

4

sustainable economic growth

tăng trưởng kinh tế bền vững

Lưu sổ câu

5

Unfortunately, this level of output is not sustainable.

Thật không may, mức sản lượng này không bền vững.

Lưu sổ câu

6

sustainable forest management

quản lý rừng bền vững

Lưu sổ câu