sustainable: Bền vững
Sustainable là tính từ chỉ việc duy trì lâu dài mà không gây hại cho môi trường hoặc cạn kiệt tài nguyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sustainable forest management quản lý rừng bền vững |
quản lý rừng bền vững | Lưu sổ câu |
| 2 |
an environmentally sustainable society một xã hội bền vững với môi trường |
một xã hội bền vững với môi trường | Lưu sổ câu |
| 3 |
This type of farming is simply not sustainable any more. Loại hình canh tác này đơn giản là không còn bền vững nữa. |
Loại hình canh tác này đơn giản là không còn bền vững nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
sustainable economic growth tăng trưởng kinh tế bền vững |
tăng trưởng kinh tế bền vững | Lưu sổ câu |
| 5 |
Unfortunately, this level of output is not sustainable. Thật không may, mức sản lượng này không bền vững. |
Thật không may, mức sản lượng này không bền vững. | Lưu sổ câu |
| 6 |
sustainable forest management quản lý rừng bền vững |
quản lý rừng bền vững | Lưu sổ câu |