sustain: Duy trì; chịu đựng
Sustain là động từ chỉ việc giữ cho cái gì tiếp tục tồn tại hoặc chịu đựng một điều gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Which planets can sustain life? Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống? |
Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I only had a little chocolate to sustain me on my walk. Tôi chỉ có một ít sô cô la để tiếp sức cho bước đi của tôi. |
Tôi chỉ có một ít sô cô la để tiếp sức cho bước đi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The love and support of his family sustained him during his time in prison. Tình yêu và sự ủng hộ của gia đình đã nuôi dưỡng ông trong suốt thời gian ở tù. |
Tình yêu và sự ủng hộ của gia đình đã nuôi dưỡng ông trong suốt thời gian ở tù. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When she lost her job they could no longer sustain their expensive lifestyle. Khi cô ấy mất việc, họ không thể duy trì lối sống đắt đỏ của mình nữa. |
Khi cô ấy mất việc, họ không thể duy trì lối sống đắt đỏ của mình nữa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The soil was so badly eroded it could no longer sustain crop production. Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất vụ mùa. |
Đất bị xói mòn nghiêm trọng đến mức không thể duy trì sản xuất vụ mùa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She managed to sustain everyone's interest until the end of her speech. Cô cố gắng duy trì sự quan tâm của mọi người cho đến khi kết thúc bài phát biểu của mình. |
Cô cố gắng duy trì sự quan tâm của mọi người cho đến khi kết thúc bài phát biểu của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Kangaroos can sustain high speeds over long distances. Kanguru có thể duy trì tốc độ cao trong khoảng cách xa. |
Kanguru có thể duy trì tốc độ cao trong khoảng cách xa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This relationship would be very difficult to sustain. Mối quan hệ này sẽ rất khó để duy trì. |
Mối quan hệ này sẽ rất khó để duy trì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to sustain damage/an injury/a defeat để chịu sát thương / chấn thương / thất bại |
để chịu sát thương / chấn thương / thất bại | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company sustained losses of millions of dollars. Công ty thua lỗ hàng triệu đô la. |
Công ty thua lỗ hàng triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The evidence is not detailed enough to sustain his argument. Bằng chứng không đủ chi tiết để duy trì lập luận của ông. |
Bằng chứng không đủ chi tiết để duy trì lập luận của ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The ice will not sustain your weight. Băng sẽ không duy trì trọng lượng của bạn. |
Băng sẽ không duy trì trọng lượng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The court sustained his claim that the contract was illegal. Tòa án duy trì tuyên bố của ông rằng hợp đồng là bất hợp pháp. |
Tòa án duy trì tuyên bố của ông rằng hợp đồng là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Objection sustained! (= said by a judge when a lawyer makes an objection in court) Sự phản đối vẫn được duy trì! (= do thẩm phán nói khi luật sư phản đối trước tòa) |
Sự phản đối vẫn được duy trì! (= do thẩm phán nói khi luật sư phản đối trước tòa) | Lưu sổ câu |
| 15 |
Which planets can sustain life? Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống? |
Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống? | Lưu sổ câu |
| 16 |
She managed to sustain everyone's interest until the end of her speech. Cô ấy đã cố gắng duy trì sự quan tâm của mọi người cho đến khi kết thúc bài phát biểu của mình. |
Cô ấy đã cố gắng duy trì sự quan tâm của mọi người cho đến khi kết thúc bài phát biểu của mình. | Lưu sổ câu |