Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suspicious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suspicious trong tiếng Anh

suspicious /səˈspɪʃəs/
- (adj) : có sự nghi ngờ, tỏ ra nghi ngờ, khả nghi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suspicious: Nghi ngờ, khả nghi

Suspicious là tính từ chỉ điều gì đó hoặc ai đó gây ra sự nghi ngờ hoặc không đáng tin cậy.

  • His suspicious behavior made everyone uneasy. (Hành vi nghi ngờ của anh ta khiến mọi người cảm thấy lo lắng.)
  • The police found suspicious items in the suspect’s house. (Cảnh sát phát hiện những vật dụng khả nghi trong nhà của nghi phạm.)
  • She gave me a suspicious look when I asked her about the missing keys. (Cô ấy nhìn tôi một cách nghi ngờ khi tôi hỏi cô ấy về chiếc chìa khóa bị mất.)

Bảng biến thể từ "suspicious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suspiciously
Phiên âm: /səˈspɪʃəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng ngờ Ngữ cảnh: Hành động trông giống như đang che giấu điều gì He acted suspiciously.
Anh ta hành động một cách đáng ngờ.

Từ đồng nghĩa "suspicious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suspicious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They became suspicious of his behaviour and contacted the police.

Họ nghi ngờ về hành vi của anh ta và liên lạc với cảnh sát.

Lưu sổ câu

2

a suspicious look

một cái nhìn đáng ngờ

Lưu sổ câu

3

Didn't you notice anything suspicious in his behaviour?

Bạn không nhận thấy điều gì đáng ngờ trong hành vi của anh ta?

Lưu sổ câu

4

She died in suspicious circumstances.

Cô ấy chết trong một hoàn cảnh đáng ngờ.

Lưu sổ câu

5

Police are not treating the fire as suspicious.

Cảnh sát không coi đám cháy là đáng ngờ.

Lưu sổ câu

6

It might look suspicious if we arrived together.

Có vẻ đáng ngờ nếu chúng tôi đến cùng nhau.

Lưu sổ câu

7

It was all very suspicious.

Tất cả đều rất đáng ngờ.

Lưu sổ câu

8

I was suspicious of his motives.

Tôi nghi ngờ về động cơ của anh ta.

Lưu sổ câu

9

Many were suspicious of reform.

Nhiều người nghi ngờ về cải cách.

Lưu sổ câu

10

His voice grew faintly suspicious.

Giọng anh ta trở nên mờ nhạt đáng ngờ.

Lưu sổ câu

11

I think they're starting to get suspicious.

Tôi nghĩ họ bắt đầu nghi ngờ.

Lưu sổ câu

12

Something about her smile made him suspicious.

Có điều gì đó trong nụ cười của cô ấy khiến anh nghi ngờ.

Lưu sổ câu

13

They were somewhat suspicious about her past.

Họ hơi nghi ngờ về quá khứ của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

She cast a suspicious glance at him.

Cô liếc nhìn anh đầy nghi ngờ.

Lưu sổ câu

15

He was seen acting in a highly suspicious manner.

Người ta thấy anh ta hành động với thái độ rất đáng ngờ.

Lưu sổ câu

16

I find it very suspicious that he left halfway through the morning.

Tôi thấy rất đáng ngờ là anh ấy đã bỏ đi giữa chừng vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

17

Inform the police immediately if you see anything suspicious.

Thông báo cho cảnh sát ngay lập tức nếu bạn thấy bất cứ điều gì đáng ngờ.

Lưu sổ câu

18

We have to carry on as usual or it would look suspicious.

Chúng tôi phải tiếp tục như thường lệ nếu không sẽ có vẻ đáng ngờ.

Lưu sổ câu

19

British voters are rightly suspicious of attempts to save money in the area of education.

Các cử tri Anh nghi ngờ đúng về những nỗ lực tiết kiệm tiền trong lĩnh vực giáo dục.

Lưu sổ câu

20

Parents have every right to be suspicious of what the experts tell them.

Cha mẹ có quyền nghi ngờ những gì các chuyên gia nói với họ.

Lưu sổ câu

21

She remained deeply suspicious of computers.

Cô vẫn nghi ngờ sâu sắc về máy tính.

Lưu sổ câu

22

I think they're starting to get suspicious.

Tôi nghĩ họ bắt đầu nghi ngờ.

Lưu sổ câu