suspicion: Sự nghi ngờ
Suspicion là danh từ chỉ cảm giác nghi ngờ về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là về sự thật hoặc động cơ của họ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suspicion
|
Phiên âm: /səˈspɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nghi ngờ | Ngữ cảnh: Cảm giác không tin tưởng |
There is suspicion around his actions. |
Có sự nghi ngờ về hành động của anh ta. |
| 2 |
Từ:
suspicions
|
Phiên âm: /səˈspɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những nghi ngờ | Ngữ cảnh: Nhiều cảm giác nghi ngờ |
His behavior raised many suspicions. |
Hành vi của anh ta làm dấy lên nhiều nghi ngờ. |
| 3 |
Từ:
suspicious
|
Phiên âm: /səˈspɪʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng ngờ; khả nghi | Ngữ cảnh: Khiến người khác cảm thấy nghi ngờ |
He looked suspicious. |
Anh ta trông rất đáng ngờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They drove away slowly to avoid arousing suspicion. Họ lái xe đi chậm để tránh làm dấy lên nghi ngờ. |
Họ lái xe đi chậm để tránh làm dấy lên nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was arrested on suspicion of murder. Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người. |
Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I have a sneaking suspicion that she's not telling the truth. Tôi lén lút nghi ngờ rằng cô ấy không nói sự thật. |
Tôi lén lút nghi ngờ rằng cô ấy không nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My suspicions were confirmed when police raided the property. Sự nghi ngờ của tôi đã được xác nhận khi cảnh sát đột kích khu nhà. |
Sự nghi ngờ của tôi đã được xác nhận khi cảnh sát đột kích khu nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was reluctant to voice her suspicions. Cô ấy miễn cưỡng nói ra những nghi ngờ của mình. |
Cô ấy miễn cưỡng nói ra những nghi ngờ của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His resignation seemed only to fuel suspicions. Việc từ chức của ông dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ. |
Việc từ chức của ông dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It’s time to confront him with our suspicions. Đã đến lúc đối mặt với anh ta với những nghi ngờ của chúng ta. |
Đã đến lúc đối mặt với anh ta với những nghi ngờ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I have a horrible suspicion that we've come to the wrong station. Tôi có một nghi ngờ kinh khủng rằng chúng ta đã đến nhầm ga. |
Tôi có một nghi ngờ kinh khủng rằng chúng ta đã đến nhầm ga. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their offer was greeted with some suspicion. Đề nghị của họ được chào đón với một số nghi ngờ. |
Đề nghị của họ được chào đón với một số nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Water from shallow wells should be regarded with suspicion, as it may be contaminated. Nước giếng cạn cần được nghi ngờ vì nó có thể bị ô nhiễm. |
Nước giếng cạn cần được nghi ngờ vì nó có thể bị ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His mouth quivered in the suspicion of a smile. Miệng anh ta run lên vì nghi ngờ một nụ cười. |
Miệng anh ta run lên vì nghi ngờ một nụ cười. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Wasn’t there even a suspicion of truth in what he said? Thậm chí không có sự nghi ngờ về sự thật trong những gì anh ta nói? |
Thậm chí không có sự nghi ngờ về sự thật trong những gì anh ta nói? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nobody who was near the scene of the crime is above suspicion. Không ai ở gần hiện trường vụ án nằm trên diện tình nghi. |
Không ai ở gần hiện trường vụ án nằm trên diện tình nghi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They thought the head teacher was beyond suspicion. Họ nghĩ rằng thầy hiệu trưởng không thể nghi ngờ. |
Họ nghĩ rằng thầy hiệu trưởng không thể nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The finger of suspicion was pointed at the chicken served for lunch. Ngón tay của sự nghi ngờ được chỉ vào con gà được phục vụ cho bữa trưa. |
Ngón tay của sự nghi ngờ được chỉ vào con gà được phục vụ cho bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The whole family is currently under suspicion of her murder. Cả gia đình hiện đang bị nghi ngờ về vụ giết người của cô. |
Cả gia đình hiện đang bị nghi ngờ về vụ giết người của cô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A number of doctors came under suspicion of unethical behaviour. Một số bác sĩ bị nghi ngờ có hành vi phi đạo đức. |
Một số bác sĩ bị nghi ngờ có hành vi phi đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He fell under suspicion of tax evasion. Anh ta bị nghi ngờ trốn thuế. |
Anh ta bị nghi ngờ trốn thuế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Parked vehicles that arouse suspicion should be reported to the police. Những xe đang đậu làm nảy sinh nghi ngờ nên được báo cảnh sát. |
Những xe đang đậu làm nảy sinh nghi ngờ nên được báo cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Strong suspicion attached to the victim's boyfriend. Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân. |
Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The police must have reasonable grounds for suspicion before they can get a search warrant. Cảnh sát phải có căn cứ hợp lý để nghi ngờ trước khi họ có thể nhận được lệnh khám xét. |
Cảnh sát phải có căn cứ hợp lý để nghi ngờ trước khi họ có thể nhận được lệnh khám xét. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The suspicion exists that Harries is stealing money from the company safe. Có nghi ngờ rằng Harries đang ăn cắp tiền từ két sắt của công ty. |
Có nghi ngờ rằng Harries đang ăn cắp tiền từ két sắt của công ty. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There is strong suspicion on both sides that information is being withheld. Cả hai bên đều có nghi ngờ rằng thông tin đang được giữ kín. |
Cả hai bên đều có nghi ngờ rằng thông tin đang được giữ kín. | Lưu sổ câu |
| 24 |
information that casts suspicion on one of the most powerful figures in the party thông tin làm dấy lên nghi ngờ về một trong những nhân vật quyền lực nhất trong đảng |
thông tin làm dấy lên nghi ngờ về một trong những nhân vật quyền lực nhất trong đảng | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their suspicions were further fuelled when both men failed to turn up to the appointment. Sự nghi ngờ của họ càng tăng thêm khi cả hai người đàn ông đều không đến hẹn trước. |
Sự nghi ngờ của họ càng tăng thêm khi cả hai người đàn ông đều không đến hẹn trước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We had our suspicions as to who did it, but nothing could be proved. Chúng tôi nghi ngờ về việc ai đã làm điều đó, nhưng không thể chứng minh được điều gì. |
Chúng tôi nghi ngờ về việc ai đã làm điều đó, nhưng không thể chứng minh được điều gì. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I don't think he had the slightest suspicion anything was wrong. Tôi không nghĩ rằng anh ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn. |
Tôi không nghĩ rằng anh ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My worst suspicions were realized when I received my redundancy notice. Những nghi ngờ tồi tệ nhất của tôi đã được nhận ra khi tôi nhận được thông báo nghỉ việc. |
Những nghi ngờ tồi tệ nhất của tôi đã được nhận ra khi tôi nhận được thông báo nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The fiasco confirmed her suspicions that no thought had been put into planning the event. Thất bại xác nhận sự nghi ngờ của cô rằng không có ý nghĩ nào được đưa vào kế hoạch tổ chức sự kiện. |
Thất bại xác nhận sự nghi ngờ của cô rằng không có ý nghĩ nào được đưa vào kế hoạch tổ chức sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I have a nasty suspicion he's organized a surprise party for me. Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi. |
Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was anxious to allay any suspicion that she had married for money. Cô ấy lo lắng để loại bỏ mọi nghi ngờ rằng cô ấy đã kết hôn vì tiền. |
Cô ấy lo lắng để loại bỏ mọi nghi ngờ rằng cô ấy đã kết hôn vì tiền. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Boys were an immediate object of suspicion to her. Con trai là đối tượng nghi ngờ ngay lập tức của cô. |
Con trai là đối tượng nghi ngờ ngay lập tức của cô. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They viewed the new plan with great suspicion. Họ xem xét kế hoạch mới với sự nghi ngờ lớn. |
Họ xem xét kế hoạch mới với sự nghi ngờ lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an atmosphere of mutual suspicion bầu không khí nghi ngờ lẫn nhau |
bầu không khí nghi ngờ lẫn nhau | Lưu sổ câu |
| 35 |
odd behaviour that invites suspicion hành vi kỳ quặc khiến nghi ngờ |
hành vi kỳ quặc khiến nghi ngờ | Lưu sổ câu |
| 36 |
The police would arrive at the slightest suspicion of trouble. Cảnh sát sẽ đến khi nghi ngờ rắc rối nhỏ nhất. |
Cảnh sát sẽ đến khi nghi ngờ rắc rối nhỏ nhất. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her remarks lacked even the faintest suspicion of humour. Nhận xét của cô ấy thậm chí còn thiếu chút hài hước đáng ngờ. |
Nhận xét của cô ấy thậm chí còn thiếu chút hài hước đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Strong suspicion attached to the victim's boyfriend. Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân. |
Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Suspicions against the former leader remain. Những nghi ngờ chống lại nhà lãnh đạo cũ vẫn còn. |
Những nghi ngờ chống lại nhà lãnh đạo cũ vẫn còn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I don't think he had the slightest suspicion anything was wrong. Tôi không nghĩ rằng ông ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn. |
Tôi không nghĩ rằng ông ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I have a nasty suspicion he's organized a surprise party for me. Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi. |
Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi. | Lưu sổ câu |