Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suspicion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suspicion trong tiếng Anh

suspicion /səˈspɪʃən/
- (n) : sự nghi ngờ, sự ngờ vực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suspicion: Sự nghi ngờ

Suspicion là danh từ chỉ cảm giác nghi ngờ về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là về sự thật hoặc động cơ của họ.

  • There was a strong suspicion that he had been involved in the crime. (Có một sự nghi ngờ mạnh mẽ rằng anh ta đã tham gia vào vụ án.)
  • The teacher had a suspicion that the students were cheating. (Giáo viên có sự nghi ngờ rằng các học sinh đang gian lận.)
  • Her actions raised suspicion among her colleagues. (Hành động của cô ấy đã làm dấy lên sự nghi ngờ trong đồng nghiệp.)

Bảng biến thể từ "suspicion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suspicion
Phiên âm: /səˈspɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghi ngờ Ngữ cảnh: Cảm giác không tin tưởng There is suspicion around his actions.
Có sự nghi ngờ về hành động của anh ta.
2 Từ: suspicions
Phiên âm: /səˈspɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những nghi ngờ Ngữ cảnh: Nhiều cảm giác nghi ngờ His behavior raised many suspicions.
Hành vi của anh ta làm dấy lên nhiều nghi ngờ.
3 Từ: suspicious
Phiên âm: /səˈspɪʃəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng ngờ; khả nghi Ngữ cảnh: Khiến người khác cảm thấy nghi ngờ He looked suspicious.
Anh ta trông rất đáng ngờ.

Từ đồng nghĩa "suspicion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suspicion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They drove away slowly to avoid arousing suspicion.

Họ lái xe đi chậm để tránh làm dấy lên nghi ngờ.

Lưu sổ câu

2

He was arrested on suspicion of murder.

Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

Lưu sổ câu

3

I have a sneaking suspicion that she's not telling the truth.

Tôi lén lút nghi ngờ rằng cô ấy không nói sự thật.

Lưu sổ câu

4

My suspicions were confirmed when police raided the property.

Sự nghi ngờ của tôi đã được xác nhận khi cảnh sát đột kích khu nhà.

Lưu sổ câu

5

She was reluctant to voice her suspicions.

Cô ấy miễn cưỡng nói ra những nghi ngờ của mình.

Lưu sổ câu

6

His resignation seemed only to fuel suspicions.

Việc từ chức của ông dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ.

Lưu sổ câu

7

It’s time to confront him with our suspicions.

Đã đến lúc đối mặt với anh ta với những nghi ngờ của chúng ta.

Lưu sổ câu

8

I have a horrible suspicion that we've come to the wrong station.

Tôi có một nghi ngờ kinh khủng rằng chúng ta đã đến nhầm ga.

Lưu sổ câu

9

Their offer was greeted with some suspicion.

Đề nghị của họ được chào đón với một số nghi ngờ.

Lưu sổ câu

10

Water from shallow wells should be regarded with suspicion, as it may be contaminated.

Nước giếng cạn cần được nghi ngờ vì nó có thể bị ô nhiễm.

Lưu sổ câu

11

His mouth quivered in the suspicion of a smile.

Miệng anh ta run lên vì nghi ngờ một nụ cười.

Lưu sổ câu

12

Wasn’t there even a suspicion of truth in what he said?

Thậm chí không có sự nghi ngờ về sự thật trong những gì anh ta nói?

Lưu sổ câu

13

Nobody who was near the scene of the crime is above suspicion.

Không ai ở gần hiện trường vụ án nằm trên diện tình nghi.

Lưu sổ câu

14

They thought the head teacher was beyond suspicion.

Họ nghĩ rằng thầy hiệu trưởng không thể nghi ngờ.

Lưu sổ câu

15

The finger of suspicion was pointed at the chicken served for lunch.

Ngón tay của sự nghi ngờ được chỉ vào con gà được phục vụ cho bữa trưa.

Lưu sổ câu

16

The whole family is currently under suspicion of her murder.

Cả gia đình hiện đang bị nghi ngờ về vụ giết người của cô.

Lưu sổ câu

17

A number of doctors came under suspicion of unethical behaviour.

Một số bác sĩ bị nghi ngờ có hành vi phi đạo đức.

Lưu sổ câu

18

He fell under suspicion of tax evasion.

Anh ta bị nghi ngờ trốn thuế.

Lưu sổ câu

19

Parked vehicles that arouse suspicion should be reported to the police.

Những xe đang đậu làm nảy sinh nghi ngờ nên được báo cảnh sát.

Lưu sổ câu

20

Strong suspicion attached to the victim's boyfriend.

Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân.

Lưu sổ câu

21

The police must have reasonable grounds for suspicion before they can get a search warrant.

Cảnh sát phải có căn cứ hợp lý để nghi ngờ trước khi họ có thể nhận được lệnh khám xét.

Lưu sổ câu

22

The suspicion exists that Harries is stealing money from the company safe.

Có nghi ngờ rằng Harries đang ăn cắp tiền từ két sắt của công ty.

Lưu sổ câu

23

There is strong suspicion on both sides that information is being withheld.

Cả hai bên đều có nghi ngờ rằng thông tin đang được giữ kín.

Lưu sổ câu

24

information that casts suspicion on one of the most powerful figures in the party

thông tin làm dấy lên nghi ngờ về một trong những nhân vật quyền lực nhất trong đảng

Lưu sổ câu

25

Their suspicions were further fuelled when both men failed to turn up to the appointment.

Sự nghi ngờ của họ càng tăng thêm khi cả hai người đàn ông đều không đến hẹn trước.

Lưu sổ câu

26

We had our suspicions as to who did it, but nothing could be proved.

Chúng tôi nghi ngờ về việc ai đã làm điều đó, nhưng không thể chứng minh được điều gì.

Lưu sổ câu

27

I don't think he had the slightest suspicion anything was wrong.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

28

My worst suspicions were realized when I received my redundancy notice.

Những nghi ngờ tồi tệ nhất của tôi đã được nhận ra khi tôi nhận được thông báo nghỉ việc.

Lưu sổ câu

29

The fiasco confirmed her suspicions that no thought had been put into planning the event.

Thất bại xác nhận sự nghi ngờ của cô rằng không có ý nghĩ nào được đưa vào kế hoạch tổ chức sự kiện.

Lưu sổ câu

30

I have a nasty suspicion he's organized a surprise party for me.

Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.

Lưu sổ câu

31

She was anxious to allay any suspicion that she had married for money.

Cô ấy lo lắng để loại bỏ mọi nghi ngờ rằng cô ấy đã kết hôn vì tiền.

Lưu sổ câu

32

Boys were an immediate object of suspicion to her.

Con trai là đối tượng nghi ngờ ngay lập tức của cô.

Lưu sổ câu

33

They viewed the new plan with great suspicion.

Họ xem xét kế hoạch mới với sự nghi ngờ lớn.

Lưu sổ câu

34

an atmosphere of mutual suspicion

bầu không khí nghi ngờ lẫn nhau

Lưu sổ câu

35

odd behaviour that invites suspicion

hành vi kỳ quặc khiến nghi ngờ

Lưu sổ câu

36

The police would arrive at the slightest suspicion of trouble.

Cảnh sát sẽ đến khi nghi ngờ rắc rối nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

37

Her remarks lacked even the faintest suspicion of humour.

Nhận xét của cô ấy thậm chí còn thiếu chút hài hước đáng ngờ.

Lưu sổ câu

38

Strong suspicion attached to the victim's boyfriend.

Nghi ngờ mạnh mẽ gắn liền với bạn trai của nạn nhân.

Lưu sổ câu

39

Suspicions against the former leader remain.

Những nghi ngờ chống lại nhà lãnh đạo cũ vẫn còn.

Lưu sổ câu

40

I don't think he had the slightest suspicion anything was wrong.

Tôi không nghĩ rằng ông ấy có chút nghi ngờ về điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

41

I have a nasty suspicion he's organized a surprise party for me.

Tôi có một nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.

Lưu sổ câu