surveillance: Giám sát
Surveillance là danh từ chỉ hành động theo dõi, giám sát ai đó hoặc điều gì đó, thường vì lý do an ninh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The police are keeping the suspects under constant surveillance. Cảnh sát đang theo dõi liên tục các nghi phạm. |
Cảnh sát đang theo dõi liên tục các nghi phạm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
surveillance cameras/equipment camera / thiết bị giám sát |
camera / thiết bị giám sát | Lưu sổ câu |
| 3 |
The suspects are under police surveillance. Các nghi phạm đang bị cảnh sát theo dõi. |
Các nghi phạm đang bị cảnh sát theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The images were covertly captured on surveillance tape. Những hình ảnh được ghi lại một cách bí mật trên băng giám sát. |
Những hình ảnh được ghi lại một cách bí mật trên băng giám sát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The suspects are under police surveillance. Các nghi phạm đang bị cảnh sát theo dõi. |
Các nghi phạm đang bị cảnh sát theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The images were covertly captured on surveillance tape. Những hình ảnh được ghi lại một cách bí mật trên băng giám sát. |
Những hình ảnh được ghi lại một cách bí mật trên băng giám sát. | Lưu sổ câu |