surely: Chắc chắn rồi
Surely là trạng từ chỉ sự xác nhận mạnh mẽ, thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó chắc chắn đúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
surely
|
Phiên âm: /ˈʃʊəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chắc chắn | Ngữ cảnh: Không nghi ngờ gì |
She will surely win. |
Cô ấy chắc chắn sẽ thắng. |
| 2 |
Từ:
more surely
|
Phiên âm: /mɔː ˈʃʊəli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Chắc chắn hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
He spoke more surely this time. |
Lần này anh ấy nói chắc chắn hơn. |
| 3 |
Từ:
most surely
|
Phiên âm: /məʊst ˈʃʊəli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Chắc chắn nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
She reacted most surely. |
Cô ấy phản ứng rất chắc chắn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's surely only a matter of time before he is found, isn't it? Chắc chắn chỉ là vấn đề thời gian trước khi anh ta được tìm thấy, phải không? |
Chắc chắn chỉ là vấn đề thời gian trước khi anh ta được tìm thấy, phải không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Oil prices will surely have some impact on trade. Giá dầu chắc chắn sẽ có một số tác động đến thương mại. |
Giá dầu chắc chắn sẽ có một số tác động đến thương mại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They won't go, surely? Họ sẽ không đi, chắc chắn? |
Họ sẽ không đi, chắc chắn? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He knew that if help did not arrive soon they would surely die. Ông biết rằng nếu sự giúp đỡ không đến sớm thì họ chắc chắn sẽ chết. |
Ông biết rằng nếu sự giúp đỡ không đến sớm thì họ chắc chắn sẽ chết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We'll get there slowly but surely. Chúng ta sẽ đến đó từ từ nhưng chắc chắn. |
Chúng ta sẽ đến đó từ từ nhưng chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You’re surely not thinking of going, are you? Bạn chắc chắn không nghĩ đến việc đi, phải không? |
Bạn chắc chắn không nghĩ đến việc đi, phải không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
The meal was surely too expensive? (= that is my opinion. Don’t you agree?). Bữa ăn chắc chắn quá đắt? (= đó là ý kiến của tôi. Bạn có đồng ý không?). |
Bữa ăn chắc chắn quá đắt? (= đó là ý kiến của tôi. Bạn có đồng ý không?). | Lưu sổ câu |
| 8 |
This will surely end in disaster. Điều này chắc chắn sẽ kết thúc trong thảm họa. |
Điều này chắc chắn sẽ kết thúc trong thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Surely this can’t be right? Chắc chắn điều này không thể đúng? |
Chắc chắn điều này không thể đúng? | Lưu sổ câu |
| 10 |
I’ll certainly remember this trip! Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyến đi này! |
Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyến đi này! | Lưu sổ câu |
| 11 |
I’ll sure remember this trip! Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyến đi này! |
Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyến đi này! | Lưu sổ câu |