Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sure trong tiếng Anh

sure /ʃʊə/
- (adj) (adv) : chắc chắn, xác thực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sure: Chắc chắn

Sure là tính từ chỉ sự tin tưởng hoặc xác nhận rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.

  • Are you sure you locked the door? (Bạn chắc chắn đã khóa cửa chưa?)
  • I'm sure that we will succeed if we keep trying. (Tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ thành công nếu chúng ta tiếp tục cố gắng.)
  • He’s not sure if he’ll make it to the party tonight. (Anh ấy không chắc liệu có đến được bữa tiệc tối nay không.)

Bảng biến thể từ "sure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sure
Phiên âm: /ʃʊə/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chắc chắn Ngữ cảnh: Tin rằng điều gì là đúng I’m sure this is the right answer.
Tôi chắc đây là câu trả lời đúng.
2 Từ: be sure to
Phiên âm: /biː ʃʊə tuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Nhớ phải; đảm bảo Ngữ cảnh: Nhắc nhở cần làm gì Be sure to lock the door.
Nhớ khóa cửa.
3 Từ: surely
Phiên âm: /ˈʃʊəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chắc chắn; hẳn là Ngữ cảnh: Diễn tả mức độ tự tin cao Surely you know this.
Chắc chắn là bạn biết điều này.

Từ đồng nghĩa "sure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘Is that John over there?’ ‘I'm not sure’.

‘Có phải John ở đằng kia không?’ ‘Tôi không chắc lắm’.

Lưu sổ câu

2

You don't sound very sure.

Bạn có vẻ không chắc lắm.

Lưu sổ câu

3

I'm pretty sure (that) he'll agree.

Tôi khá chắc chắn (điều đó) anh ấy sẽ đồng ý.

Lưu sổ câu

4

Are you sure you don't mind?

Bạn có chắc là mình không phiền?

Lưu sổ câu

5

I’m sure he’s still alive.

Tôi chắc chắn rằng anh ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

6

I hope you are sure of your facts.

Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình.

Lưu sổ câu

7

Are you sure about that?

Bạn có chắc chắn về điều đó?

Lưu sổ câu

8

Ask me if you're not sure how to do it.

Hãy hỏi tôi nếu bạn không chắc chắn về cách thực hiện.

Lưu sổ câu

9

I'm not sure whether I should tell you this.

Tôi không chắc liệu mình có nên nói với bạn điều này hay không.

Lưu sổ câu

10

not exactly/entirely/absolutely/really sure

không chính xác / hoàn toàn / hoàn toàn / thực sự chắc chắn

Lưu sổ câu

11

I still wasn't even sure who I was talking to.

Tôi thậm chí vẫn không chắc mình đang nói chuyện với ai.

Lưu sổ câu

12

I like this bit, but I'm not so sure about that one.

Tôi thích điều này một chút, nhưng tôi không chắc lắm về điều đó.

Lưu sổ câu

13

You're always sure of a warm welcome there.

Bạn luôn chắc chắn được chào đón nồng nhiệt ở đó.

Lưu sổ câu

14

We could not be sure of financial support.

Chúng tôi không thể chắc chắn về hỗ trợ tài chính.

Lưu sổ câu

15

England must win this game to be sure of qualifying for the World Cup.

Anh phải thắng trận này để chắc suất dự World Cup.

Lưu sổ câu

16

The exhibition is sure to be popular.

Triển lãm chắc chắn sẽ nổi tiếng.

Lưu sổ câu

17

It's sure to rain.

Trời chắc chắn sẽ mưa.

Lưu sổ câu

18

You’re sure to get lost if you don’t keep to the path.

Bạn chắc chắn sẽ bị lạc nếu không đi đúng đường.

Lưu sổ câu

19

She's sure to be picked for the team.

Cô ấy chắc chắn sẽ được chọn vào đội.

Lưu sổ câu

20

It's a sure sign of economic recovery.

Đó là một dấu hiệu chắc chắn của sự phục hồi kinh tế.

Lưu sổ câu

21

There's only one sure way to do it.

Chỉ có một cách chắc chắn để làm điều đó.

Lưu sổ câu

22

He is a sure bet for the presidential nomination (= certain to succeed).

Anh ta là người đặt cược chắc chắn cho việc đề cử tổng thống (= nhất định thành công).

Lưu sổ câu

23

I told my friends that our winning was a sure thing.

Tôi nói với bạn bè rằng chiến thắng của chúng tôi là điều chắc chắn.

Lưu sổ câu

24

We admired her sure touch at the keyboard.

Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm bàn phím chắc chắn của cô ấy.

Lưu sổ câu

25

Be sure to give your family my regards.

Hãy gửi cho gia đình bạn lời chào trân trọng.

Lưu sổ câu

26

Be sure to check out our website.

Hãy chắc chắn kiểm tra trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

No one knows for sure what happened.

Không ai biết chắc điều gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

28

I think he'll be back on Monday, but I can't say for sure.

Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở lại vào thứ Hai, nhưng tôi không thể nói chắc.

Lưu sổ câu

29

One thing is for sure—it's not going to be easy.

Có một điều chắc chắn

Lưu sổ câu

30

‘Will you be there?’ ‘For sure.’

"Bạn sẽ ở đó chứ?" "Chắc chắn rồi."

Lưu sổ câu

31

The movie looks like a sure bet for Best Film.

Bộ phim giống như một sự đặt cược chắc chắn cho Phim hay nhất.

Lưu sổ câu

32

Make sure (that) no one finds out about this.

Hãy chắc chắn rằng (điều đó) không ai phát hiện ra điều này.

Lưu sổ câu

33

They scored another goal and made sure of victory.

Họ ghi thêm một bàn nữa và nắm chắc chiến thắng.

Lưu sổ câu

34

Our staff will do their best to make sure you enjoy your visit.

Nhân viên của chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo bạn sẽ thích chuyến thăm của mình.

Lưu sổ câu

35

She looked around to make sure that she was alone.

Cô ấy nhìn xung quanh để chắc chắn rằng cô ấy đang ở một mình.

Lưu sổ câu

36

I think the door's locked, but I'll just go and make sure.

Tôi nghĩ cửa đã khóa, nhưng tôi sẽ đi và chắc chắn rằng.

Lưu sổ câu

37

She seems very sure of herself.

Cô ấy có vẻ rất chắc chắn về bản thân.

Lưu sổ câu

38

He is intelligent, to be sure, but he's also very lazy.

Anh ấy thông minh, chắc chắn, nhưng anh ấy cũng rất lười biếng.

Lưu sổ câu

39

What makes you so sure she'll come back to you?

Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn?

Lưu sổ câu

40

I'm quite sure (that) I left my bag here.

Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để túi ở đây.

Lưu sổ câu

41

Potts was confident of taking the American title, but less sure about the world championship.

Potts tự tin giành chức vô địch Mỹ, nhưng ít chắc chắn về chức vô địch thế giới.

Lưu sổ câu

42

‘Is that John over there?’ ‘I’m not sure.’

"Có phải John ở đó không?" "Tôi không chắc."

Lưu sổ câu

43

England must win this game to be sure of qualifying.

Anh phải thắng trận này để chắc suất tham dự vòng loại.

Lưu sổ câu

44

‘Are you sure?’ ‘Positive.’

"Bạn có chắc không?" "Tích cực."

Lưu sổ câu

45

She’s sure to be picked for the team.

Cô ấy chắc chắn được chọn vào đội.

Lưu sổ câu

46

It’s sure to rain.

Trời chắc chắn sẽ mưa.

Lưu sổ câu

47

What makes you so sure she'll come back to you?

Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn?

Lưu sổ câu

48

I'm quite sure (that) I left my bag here.

Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để quên túi xách của mình ở đây.

Lưu sổ câu