sure: Chắc chắn
Sure là tính từ chỉ sự tin tưởng hoặc xác nhận rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sure
|
Phiên âm: /ʃʊə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chắc chắn | Ngữ cảnh: Tin rằng điều gì là đúng |
I’m sure this is the right answer. |
Tôi chắc đây là câu trả lời đúng. |
| 2 |
Từ:
be sure to
|
Phiên âm: /biː ʃʊə tuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Nhớ phải; đảm bảo | Ngữ cảnh: Nhắc nhở cần làm gì |
Be sure to lock the door. |
Nhớ khóa cửa. |
| 3 |
Từ:
surely
|
Phiên âm: /ˈʃʊəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chắc chắn; hẳn là | Ngữ cảnh: Diễn tả mức độ tự tin cao |
Surely you know this. |
Chắc chắn là bạn biết điều này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘Is that John over there?’ ‘I'm not sure’. ‘Có phải John ở đằng kia không?’ ‘Tôi không chắc lắm’. |
‘Có phải John ở đằng kia không?’ ‘Tôi không chắc lắm’. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You don't sound very sure. Bạn có vẻ không chắc lắm. |
Bạn có vẻ không chắc lắm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm pretty sure (that) he'll agree. Tôi khá chắc chắn (điều đó) anh ấy sẽ đồng ý. |
Tôi khá chắc chắn (điều đó) anh ấy sẽ đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Are you sure you don't mind? Bạn có chắc là mình không phiền? |
Bạn có chắc là mình không phiền? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I’m sure he’s still alive. Tôi chắc chắn rằng anh ấy vẫn còn sống. |
Tôi chắc chắn rằng anh ấy vẫn còn sống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I hope you are sure of your facts. Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình. |
Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Are you sure about that? Bạn có chắc chắn về điều đó? |
Bạn có chắc chắn về điều đó? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Ask me if you're not sure how to do it. Hãy hỏi tôi nếu bạn không chắc chắn về cách thực hiện. |
Hãy hỏi tôi nếu bạn không chắc chắn về cách thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm not sure whether I should tell you this. Tôi không chắc liệu mình có nên nói với bạn điều này hay không. |
Tôi không chắc liệu mình có nên nói với bạn điều này hay không. | Lưu sổ câu |
| 10 |
not exactly/entirely/absolutely/really sure không chính xác / hoàn toàn / hoàn toàn / thực sự chắc chắn |
không chính xác / hoàn toàn / hoàn toàn / thực sự chắc chắn | Lưu sổ câu |
| 11 |
I still wasn't even sure who I was talking to. Tôi thậm chí vẫn không chắc mình đang nói chuyện với ai. |
Tôi thậm chí vẫn không chắc mình đang nói chuyện với ai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I like this bit, but I'm not so sure about that one. Tôi thích điều này một chút, nhưng tôi không chắc lắm về điều đó. |
Tôi thích điều này một chút, nhưng tôi không chắc lắm về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You're always sure of a warm welcome there. Bạn luôn chắc chắn được chào đón nồng nhiệt ở đó. |
Bạn luôn chắc chắn được chào đón nồng nhiệt ở đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We could not be sure of financial support. Chúng tôi không thể chắc chắn về hỗ trợ tài chính. |
Chúng tôi không thể chắc chắn về hỗ trợ tài chính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
England must win this game to be sure of qualifying for the World Cup. Anh phải thắng trận này để chắc suất dự World Cup. |
Anh phải thắng trận này để chắc suất dự World Cup. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The exhibition is sure to be popular. Triển lãm chắc chắn sẽ nổi tiếng. |
Triển lãm chắc chắn sẽ nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's sure to rain. Trời chắc chắn sẽ mưa. |
Trời chắc chắn sẽ mưa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You’re sure to get lost if you don’t keep to the path. Bạn chắc chắn sẽ bị lạc nếu không đi đúng đường. |
Bạn chắc chắn sẽ bị lạc nếu không đi đúng đường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's sure to be picked for the team. Cô ấy chắc chắn sẽ được chọn vào đội. |
Cô ấy chắc chắn sẽ được chọn vào đội. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's a sure sign of economic recovery. Đó là một dấu hiệu chắc chắn của sự phục hồi kinh tế. |
Đó là một dấu hiệu chắc chắn của sự phục hồi kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's only one sure way to do it. Chỉ có một cách chắc chắn để làm điều đó. |
Chỉ có một cách chắc chắn để làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is a sure bet for the presidential nomination (= certain to succeed). Anh ta là người đặt cược chắc chắn cho việc đề cử tổng thống (= nhất định thành công). |
Anh ta là người đặt cược chắc chắn cho việc đề cử tổng thống (= nhất định thành công). | Lưu sổ câu |
| 23 |
I told my friends that our winning was a sure thing. Tôi nói với bạn bè rằng chiến thắng của chúng tôi là điều chắc chắn. |
Tôi nói với bạn bè rằng chiến thắng của chúng tôi là điều chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We admired her sure touch at the keyboard. Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm bàn phím chắc chắn của cô ấy. |
Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chạm bàn phím chắc chắn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Be sure to give your family my regards. Hãy gửi cho gia đình bạn lời chào trân trọng. |
Hãy gửi cho gia đình bạn lời chào trân trọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Be sure to check out our website. Hãy chắc chắn kiểm tra trang web của chúng tôi. |
Hãy chắc chắn kiểm tra trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
No one knows for sure what happened. Không ai biết chắc điều gì đã xảy ra. |
Không ai biết chắc điều gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I think he'll be back on Monday, but I can't say for sure. Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở lại vào thứ Hai, nhưng tôi không thể nói chắc. |
Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở lại vào thứ Hai, nhưng tôi không thể nói chắc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
One thing is for sure—it's not going to be easy. Có một điều chắc chắn |
Có một điều chắc chắn | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘Will you be there?’ ‘For sure.’ "Bạn sẽ ở đó chứ?" "Chắc chắn rồi." |
"Bạn sẽ ở đó chứ?" "Chắc chắn rồi." | Lưu sổ câu |
| 31 |
The movie looks like a sure bet for Best Film. Bộ phim giống như một sự đặt cược chắc chắn cho Phim hay nhất. |
Bộ phim giống như một sự đặt cược chắc chắn cho Phim hay nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Make sure (that) no one finds out about this. Hãy chắc chắn rằng (điều đó) không ai phát hiện ra điều này. |
Hãy chắc chắn rằng (điều đó) không ai phát hiện ra điều này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They scored another goal and made sure of victory. Họ ghi thêm một bàn nữa và nắm chắc chiến thắng. |
Họ ghi thêm một bàn nữa và nắm chắc chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our staff will do their best to make sure you enjoy your visit. Nhân viên của chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo bạn sẽ thích chuyến thăm của mình. |
Nhân viên của chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo bạn sẽ thích chuyến thăm của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She looked around to make sure that she was alone. Cô ấy nhìn xung quanh để chắc chắn rằng cô ấy đang ở một mình. |
Cô ấy nhìn xung quanh để chắc chắn rằng cô ấy đang ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I think the door's locked, but I'll just go and make sure. Tôi nghĩ cửa đã khóa, nhưng tôi sẽ đi và chắc chắn rằng. |
Tôi nghĩ cửa đã khóa, nhưng tôi sẽ đi và chắc chắn rằng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She seems very sure of herself. Cô ấy có vẻ rất chắc chắn về bản thân. |
Cô ấy có vẻ rất chắc chắn về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He is intelligent, to be sure, but he's also very lazy. Anh ấy thông minh, chắc chắn, nhưng anh ấy cũng rất lười biếng. |
Anh ấy thông minh, chắc chắn, nhưng anh ấy cũng rất lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
What makes you so sure she'll come back to you? Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn? |
Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn? | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm quite sure (that) I left my bag here. Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để túi ở đây. |
Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để túi ở đây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Potts was confident of taking the American title, but less sure about the world championship. Potts tự tin giành chức vô địch Mỹ, nhưng ít chắc chắn về chức vô địch thế giới. |
Potts tự tin giành chức vô địch Mỹ, nhưng ít chắc chắn về chức vô địch thế giới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
‘Is that John over there?’ ‘I’m not sure.’ "Có phải John ở đó không?" "Tôi không chắc." |
"Có phải John ở đó không?" "Tôi không chắc." | Lưu sổ câu |
| 43 |
England must win this game to be sure of qualifying. Anh phải thắng trận này để chắc suất tham dự vòng loại. |
Anh phải thắng trận này để chắc suất tham dự vòng loại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
‘Are you sure?’ ‘Positive.’ "Bạn có chắc không?" "Tích cực." |
"Bạn có chắc không?" "Tích cực." | Lưu sổ câu |
| 45 |
She’s sure to be picked for the team. Cô ấy chắc chắn được chọn vào đội. |
Cô ấy chắc chắn được chọn vào đội. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It’s sure to rain. Trời chắc chắn sẽ mưa. |
Trời chắc chắn sẽ mưa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
What makes you so sure she'll come back to you? Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn? |
Điều gì khiến bạn chắc chắn rằng cô ấy sẽ quay lại với bạn? | Lưu sổ câu |
| 48 |
I'm quite sure (that) I left my bag here. Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để quên túi xách của mình ở đây. |
Tôi khá chắc chắn (rằng) tôi đã để quên túi xách của mình ở đây. | Lưu sổ câu |