Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

supporter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ supporter trong tiếng Anh

supporter /səˈpɔːtə/
- (n) : vật chống đỡ; người cổ vũ, người ủng hộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

supporter: Người ủng hộ

Supporter là danh từ chỉ người ủng hộ, người khuyến khích hoặc người giúp đỡ một tổ chức, ý tưởng, hoặc người khác.

  • He is a strong supporter of environmental causes. (Anh ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ các vấn đề môi trường.)
  • The politician thanked her supporters for their votes. (Nhà chính trị cảm ơn các người ủng hộ vì phiếu bầu của họ.)
  • Fans are the true supporters of the team. (Cổ động viên là những người ủng hộ thực sự của đội.)

Bảng biến thể từ "supporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: supporter
Phiên âm: /səˈpɔːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ủng hộ Ngữ cảnh: Người cổ vũ hoặc tán thành ai đó She is a strong supporter of the team.
Cô ấy là người ủng hộ mạnh mẽ của đội bóng.
2 Từ: supporters
Phiên âm: /səˈpɔːtəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các người ủng hộ Ngữ cảnh: Nhiều người tán thành The supporters cheered loudly.
Những người ủng hộ reo hò lớn tiếng.

Từ đồng nghĩa "supporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "supporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a strong/loyal/staunch/ardent supporter

một người ủng hộ mạnh mẽ / trung thành / trung thành / nhiệt thành

Lưu sổ câu

2

Labour supporters

Những người ủng hộ lao động

Lưu sổ câu

3

The magazine is free to members and supporters.

Tạp chí miễn phí cho các thành viên và những người ủng hộ.

Lưu sổ câu

4

About a hundred of his supporters rallied to demand justice.

Khoảng một trăm người ủng hộ ông đã tập hợp để đòi công lý.

Lưu sổ câu

5

I'm an Arsenal supporter.

Tôi là một cổ động viên của Arsenal.

Lưu sổ câu

6

The emperor was deserted by his closest supporters before the end of the war.

Hoàng đế bị những người ủng hộ thân cận nhất của mình đào ngũ trước khi chiến tranh kết thúc.

Lưu sổ câu

7

The opposition leader addressed a rally of 50 000 supporters.

Lãnh đạo phe đối lập phát biểu trước một cuộc biểu tình của 50.000 người ủng hộ.

Lưu sổ câu

8

The party has not been listening to the concerns of its grass-roots supporters.

Đảng đã không lắng nghe mối quan tâm của những người ủng hộ cơ sở của mình.

Lưu sổ câu

9

There has now been a backlash among government supporters.

Hiện đã có một phản ứng dữ dội giữa những người ủng hộ chính phủ.

Lưu sổ câu

10

an active supporter of democratic change

một người ủng hộ tích cực cho sự thay đổi dân chủ

Lưu sổ câu

11

die-hard supporters of the old system

những người ủng hộ hết mình cho hệ thống cũ

Lưu sổ câu

12

to attract supporters to the cause

thu hút những người ủng hộ cho chính nghĩa

Lưu sổ câu

13

Both sets of supporters applauded the fantastic goal.

Cả nhóm cổ động viên đều hoan nghênh bàn thắng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

14

Only stalwart supporters of the team stayed to the end of the match.

Chỉ những người ủng hộ kiên cường của đội ở lại đến cuối trận đấu.

Lưu sổ câu

15

a coachload of cheering football supporters

một lượng huấn luyện viên cổ vũ bóng đá

Lưu sổ câu

16

Supporters rallied to his assistance when he was declared bankrupt.

Những người ủng hộ tập hợp lại sự trợ giúp của ông khi ông bị tuyên bố phá sản.

Lưu sổ câu