supporter: Người ủng hộ
Supporter là danh từ chỉ người ủng hộ, người khuyến khích hoặc người giúp đỡ một tổ chức, ý tưởng, hoặc người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
supporter
|
Phiên âm: /səˈpɔːtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ủng hộ | Ngữ cảnh: Người cổ vũ hoặc tán thành ai đó |
She is a strong supporter of the team. |
Cô ấy là người ủng hộ mạnh mẽ của đội bóng. |
| 2 |
Từ:
supporters
|
Phiên âm: /səˈpɔːtəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các người ủng hộ | Ngữ cảnh: Nhiều người tán thành |
The supporters cheered loudly. |
Những người ủng hộ reo hò lớn tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a strong/loyal/staunch/ardent supporter một người ủng hộ mạnh mẽ / trung thành / trung thành / nhiệt thành |
một người ủng hộ mạnh mẽ / trung thành / trung thành / nhiệt thành | Lưu sổ câu |
| 2 |
Labour supporters Những người ủng hộ lao động |
Những người ủng hộ lao động | Lưu sổ câu |
| 3 |
The magazine is free to members and supporters. Tạp chí miễn phí cho các thành viên và những người ủng hộ. |
Tạp chí miễn phí cho các thành viên và những người ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
About a hundred of his supporters rallied to demand justice. Khoảng một trăm người ủng hộ ông đã tập hợp để đòi công lý. |
Khoảng một trăm người ủng hộ ông đã tập hợp để đòi công lý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm an Arsenal supporter. Tôi là một cổ động viên của Arsenal. |
Tôi là một cổ động viên của Arsenal. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The emperor was deserted by his closest supporters before the end of the war. Hoàng đế bị những người ủng hộ thân cận nhất của mình đào ngũ trước khi chiến tranh kết thúc. |
Hoàng đế bị những người ủng hộ thân cận nhất của mình đào ngũ trước khi chiến tranh kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The opposition leader addressed a rally of 50 000 supporters. Lãnh đạo phe đối lập phát biểu trước một cuộc biểu tình của 50.000 người ủng hộ. |
Lãnh đạo phe đối lập phát biểu trước một cuộc biểu tình của 50.000 người ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The party has not been listening to the concerns of its grass-roots supporters. Đảng đã không lắng nghe mối quan tâm của những người ủng hộ cơ sở của mình. |
Đảng đã không lắng nghe mối quan tâm của những người ủng hộ cơ sở của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There has now been a backlash among government supporters. Hiện đã có một phản ứng dữ dội giữa những người ủng hộ chính phủ. |
Hiện đã có một phản ứng dữ dội giữa những người ủng hộ chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an active supporter of democratic change một người ủng hộ tích cực cho sự thay đổi dân chủ |
một người ủng hộ tích cực cho sự thay đổi dân chủ | Lưu sổ câu |
| 11 |
die-hard supporters of the old system những người ủng hộ hết mình cho hệ thống cũ |
những người ủng hộ hết mình cho hệ thống cũ | Lưu sổ câu |
| 12 |
to attract supporters to the cause thu hút những người ủng hộ cho chính nghĩa |
thu hút những người ủng hộ cho chính nghĩa | Lưu sổ câu |
| 13 |
Both sets of supporters applauded the fantastic goal. Cả nhóm cổ động viên đều hoan nghênh bàn thắng tuyệt vời. |
Cả nhóm cổ động viên đều hoan nghênh bàn thắng tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Only stalwart supporters of the team stayed to the end of the match. Chỉ những người ủng hộ kiên cường của đội ở lại đến cuối trận đấu. |
Chỉ những người ủng hộ kiên cường của đội ở lại đến cuối trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a coachload of cheering football supporters một lượng huấn luyện viên cổ vũ bóng đá |
một lượng huấn luyện viên cổ vũ bóng đá | Lưu sổ câu |
| 16 |
Supporters rallied to his assistance when he was declared bankrupt. Những người ủng hộ tập hợp lại sự trợ giúp của ông khi ông bị tuyên bố phá sản. |
Những người ủng hộ tập hợp lại sự trợ giúp của ông khi ông bị tuyên bố phá sản. | Lưu sổ câu |