Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

summer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ summer trong tiếng Anh

summer /ˈsʌmə/
- (n) : mùa hè

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

summer: Mùa hè

Summer là danh từ chỉ mùa hè, thường từ tháng 6 đến tháng 8 trong năm.

  • We love to go on vacation during the summer. (Chúng tôi thích đi nghỉ vào mùa hè.)
  • Summer in the city can be very hot and humid. (Mùa hè ở thành phố có thể rất nóng và ẩm.)
  • She wore a light dress because it was summer. (Cô ấy mặc một chiếc váy nhẹ vì đó là mùa hè.)

Bảng biến thể từ "summer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: summer
Phiên âm: /ˈsʌmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mùa hè Ngữ cảnh: Mùa nóng trong năm We go to the beach in summer.
Chúng tôi đi biển vào mùa hè.
2 Từ: summers
Phiên âm: /ˈsʌməz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những mùa hè Ngữ cảnh: Nhiều mùa nóng The last two summers were very hot.
Hai mùa hè trước rất nóng.
3 Từ: summertime
Phiên âm: /ˈsʌmətaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian mùa hè Ngữ cảnh: Khoảng thời gian thuộc mùa hè We enjoy the breeze in summertime.
Chúng tôi thích gió mùa hè.
4 Từ: summer
Phiên âm: /ˈsʌmə/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Nghỉ hè; dành mùa hè Ngữ cảnh: Dùng chủ yếu trong ngữ cảnh trang trọng They summered in Italy.
Họ nghỉ hè ở Ý.

Từ đồng nghĩa "summer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "summer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We're going away in the summer.

Chúng ta sẽ đi xa vào mùa hè.

Lưu sổ câu

2

in the summer of 2019

vào mùa hè năm 2019

Lưu sổ câu

3

this/next/last summer

này / tiếp theo / mùa hè năm ngoái

Lưu sổ câu

4

two summers ago

hai mùa hè trước

Lưu sổ câu

5

It's very hot here in summer.

Ở đây rất nóng vào mùa hè.

Lưu sổ câu

6

late/early summer

cuối / đầu mùa hè

Lưu sổ câu

7

It is now high summer (= the hottest part of summer).

Bây giờ là mùa hè cao điểm (= phần nóng nhất của mùa hè).

Lưu sổ câu

8

during the long hot summer

trong suốt mùa hè nóng bức kéo dài

Lưu sổ câu

9

a cool/wet summer

một mùa hè mát mẻ / ẩm ướt

Lưu sổ câu

10

I managed to get six weeks' work over the summer.

Tôi đã cố gắng hoàn thành công việc trong sáu tuần trong mùa hè.

Lưu sổ câu

11

Sales will take place throughout the spring and summer.

Bán hàng sẽ diễn ra trong suốt mùa xuân và mùa hè.

Lưu sổ câu

12

a summer’s day

một ngày hè

Lưu sổ câu

13

She was wearing a light summer dress.

Cô ấy đang mặc một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

14

The house is now open to the public during the summer months.

Ngôi nhà hiện mở cửa cho công chúng tham quan trong những tháng mùa hè.

Lưu sổ câu

15

the summer holidays/vacation/break

kỳ nghỉ hè / kỳ nghỉ / kỳ nghỉ

Lưu sổ câu

16

We're at the height of summer travel season.

Chúng ta đang ở đỉnh cao của mùa du lịch hè.

Lưu sổ câu

17

Are you looking for a summer job?

Bạn đang tìm kiếm một công việc mùa hè?

Lưu sổ câu

18

Seville is scorching in high summer.

Seville nắng như thiêu đốt vào mùa hè cao điểm.

Lưu sổ câu

19

There are two new courses being run in the summer term.

Có hai khóa học mới sẽ được tổ chức trong học kỳ mùa hè.

Lưu sổ câu

20

Insect populations reach high levels during the summer.

Quần thể côn trùng đạt mức cao trong mùa hè.

Lưu sổ câu

21

We're going away in the summer.

Chúng ta sẽ đi xa vào mùa hè.

Lưu sổ câu

22

It's very hot here in summer.

Ở đây rất nóng vào mùa hè.

Lưu sổ câu

23

I managed to get six weeks' work over the summer.

Tôi đã cố gắng làm việc trong sáu tuần trong mùa hè.

Lưu sổ câu

24

We're at the height of summer travel season.

Chúng ta đang ở đỉnh cao của mùa du lịch hè.

Lưu sổ câu