suggest: Gợi ý, đề xuất
Suggest là động từ chỉ hành động đề xuất hoặc gợi ý một ý tưởng, giải pháp hoặc phương án nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suggest
|
Phiên âm: /səˈdʒest/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gợi ý; đề nghị | Ngữ cảnh: Đề xuất một ý tưởng hoặc hành động |
He suggested going out. |
Anh ấy gợi ý đi chơi. |
| 2 |
Từ:
suggests
|
Phiên âm: /səˈdʒests/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Gợi ý | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She suggests a new plan. |
Cô ấy đề xuất một kế hoạch mới. |
| 3 |
Từ:
suggested
|
Phiên âm: /səˈdʒestɪd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã gợi ý | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
They suggested a solution. |
Họ đã đề xuất một giải pháp. |
| 4 |
Từ:
suggesting
|
Phiên âm: /səˈdʒestɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang gợi ý | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is suggesting some changes. |
Cô ấy đang gợi ý vài thay đổi. |
| 5 |
Từ:
suggestive
|
Phiên âm: /səˈdʒestɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gợi ý; gợi nhớ | Ngữ cảnh: Tạo ấn tượng về điều gì |
His tone was suggestive. |
Giọng anh ta mang tính gợi ý. |
| 6 |
Từ:
suggestion
|
Phiên âm: /səˈdʒestʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời gợi ý; đề xuất | Ngữ cảnh: Ý tưởng được đề nghị |
That was a helpful suggestion. |
Đó là một gợi ý hữu ích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'd like to suggest a different explanation for the company's decline. Tôi muốn đề xuất một lời giải thích khác cho sự suy giảm của công ty. |
Tôi muốn đề xuất một lời giải thích khác cho sự suy giảm của công ty. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The designer is known for suggesting innovative ideas to her clients. Nhà thiết kế được biết đến với việc đề xuất những ý tưởng sáng tạo cho khách hàng của mình. |
Nhà thiết kế được biết đến với việc đề xuất những ý tưởng sáng tạo cho khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He thought long and hard, but no answer suggested itself. Anh ta suy nghĩ rất lâu và khó, nhưng không có câu trả lời nào tự gợi ý. |
Anh ta suy nghĩ rất lâu và khó, nhưng không có câu trả lời nào tự gợi ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A solution immediately suggested itself to me (= I immediately thought of a solution). Một giải pháp ngay lập tức tự đề xuất cho tôi (= Tôi ngay lập tức nghĩ ra một giải pháp). |
Một giải pháp ngay lập tức tự đề xuất cho tôi (= Tôi ngay lập tức nghĩ ra một giải pháp). | Lưu sổ câu |
| 5 |
I strongly suggest (that) you don't get involved. Tôi thực sự đề nghị (rằng) bạn không nên tham gia. |
Tôi thực sự đề nghị (rằng) bạn không nên tham gia. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I suggested going in my car. Tôi đề nghị đi trong ô tô của mình. |
Tôi đề nghị đi trong ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It has been suggested that bright children take their exams early. Người ta cho rằng những đứa trẻ sáng dạ nên đi thi sớm. |
Người ta cho rằng những đứa trẻ sáng dạ nên đi thi sớm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It has been suggested that bright children should take their exams early. Người ta cho rằng những đứa trẻ sáng dạ nên đi thi sớm. |
Người ta cho rằng những đứa trẻ sáng dạ nên đi thi sớm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘We could go for a drive,’ Nate suggested hopefully. "Chúng ta có thể đi lái xe," Nate đề nghị một cách hy vọng. |
"Chúng ta có thể đi lái xe," Nate đề nghị một cách hy vọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Who would you suggest for the job? Bạn sẽ đề xuất ai cho công việc? |
Bạn sẽ đề xuất ai cho công việc? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She suggested Paris as a good place for the conference. Cô ấy đề nghị Paris là một địa điểm tốt cho hội nghị. |
Cô ấy đề nghị Paris là một địa điểm tốt cho hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She suggested John as chairman. Cô ấy đề nghị John làm chủ tịch. |
Cô ấy đề nghị John làm chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Can you suggest a better way of doing it? Bạn có thể đề xuất một cách tốt hơn để làm điều đó không? |
Bạn có thể đề xuất một cách tốt hơn để làm điều đó không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
May I suggest a white wine with this dish, Sir? Tôi có thể gợi ý một loại rượu vang trắng với món ăn này được không, thưa ông? |
Tôi có thể gợi ý một loại rượu vang trắng với món ăn này được không, thưa ông? | Lưu sổ câu |
| 15 |
There is a suggested donation of $5 to attend the show. Có một khoản quyên góp được đề xuất là $ 5 để tham dự buổi biểu diễn. |
Có một khoản quyên góp được đề xuất là $ 5 để tham dự buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can you suggest how I might contact him? Bạn có thể đề xuất cách tôi có thể liên lạc với anh ấy không? |
Bạn có thể đề xuất cách tôi có thể liên lạc với anh ấy không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
All the evidence suggests (that) he stole the money. Tất cả bằng chứng cho thấy (rằng) anh ta đã lấy trộm tiền. |
Tất cả bằng chứng cho thấy (rằng) anh ta đã lấy trộm tiền. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Recent studies suggest the possibility of a cure for the disease. Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng chữa khỏi bệnh. |
Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng chữa khỏi bệnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Some believe that organic foods offer no health benefits, but this research suggests otherwise. Một số người tin rằng thực phẩm hữu cơ không mang lại lợi ích cho sức khỏe, nhưng nghiên cứu này cho thấy ngược lại. |
Một số người tin rằng thực phẩm hữu cơ không mang lại lợi ích cho sức khỏe, nhưng nghiên cứu này cho thấy ngược lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The symptoms suggest a minor heart attack. Các triệu chứng gợi ý một cơn đau tim nhẹ. |
Các triệu chứng gợi ý một cơn đau tim nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The stage lighting was used to suggest a beach scene. Ánh sáng sân khấu được sử dụng để gợi ý cảnh bãi biển. |
Ánh sáng sân khấu được sử dụng để gợi ý cảnh bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What do these results suggest to you? Những kết quả này gợi ý cho bạn điều gì? |
Những kết quả này gợi ý cho bạn điều gì? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Are you suggesting (that) I’m lazy? Bạn đang gợi ý (rằng) tôi lười biếng? |
Bạn đang gợi ý (rằng) tôi lười biếng? | Lưu sổ câu |
| 24 |
I’m not suggesting (that) she was responsible for the accident. Tôi không đề nghị (rằng) cô ấy phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn. |
Tôi không đề nghị (rằng) cô ấy phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I would never suggest such a thing. Tôi sẽ không bao giờ đề xuất một điều như vậy. |
Tôi sẽ không bao giờ đề xuất một điều như vậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is not far-fetched to suggest a connection between them. Không quá xa vời khi đề xuất mối liên hệ giữa chúng. |
Không quá xa vời khi đề xuất mối liên hệ giữa chúng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You're not seriously suggesting that is a plausible explanation? Bạn không nghiêm túc cho rằng đó là một lời giải thích hợp lý? |
Bạn không nghiêm túc cho rằng đó là một lời giải thích hợp lý? | Lưu sổ câu |
| 28 |
I do not mean to suggest that the poem is purely biographical. Tôi không có ý cho rằng bài thơ hoàn toàn là tiểu sử. |
Tôi không có ý cho rằng bài thơ hoàn toàn là tiểu sử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I am merely suggesting that there is more than one way to view this matter. Tôi chỉ đơn thuần gợi ý rằng có nhiều hơn một cách để xem vấn đề này. |
Tôi chỉ đơn thuần gợi ý rằng có nhiều hơn một cách để xem vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It has been suggested that Picasso’s painting was influenced by jazz music. Có ý kiến cho rằng bức tranh của Picasso bị ảnh hưởng bởi nhạc jazz. |
Có ý kiến cho rằng bức tranh của Picasso bị ảnh hưởng bởi nhạc jazz. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I suggest (that) we go out to eat. Tôi đề nghị (rằng) chúng ta đi ăn. |
Tôi đề nghị (rằng) chúng ta đi ăn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She suggested using white text on a black background. Cô ấy gợi ý sử dụng chữ trắng trên nền đen. |
Cô ấy gợi ý sử dụng chữ trắng trên nền đen. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The report suggested a two-stage process. Báo cáo đề xuất một quy trình gồm hai giai đoạn. |
Báo cáo đề xuất một quy trình gồm hai giai đoạn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘Shall I tell them you're unwell?’ Alice suggested helpfully. “Tôi có nên nói với họ rằng bạn không khỏe không?” Alice gợi ý một cách hữu ích. |
“Tôi có nên nói với họ rằng bạn không khỏe không?” Alice gợi ý một cách hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He suggested to the committee that they delay making a decision. Ông đề nghị với ủy ban rằng họ nên trì hoãn việc đưa ra quyết định. |
Ông đề nghị với ủy ban rằng họ nên trì hoãn việc đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I tentatively suggested that she might be happier working somewhere else. Tôi dự kiến gợi ý rằng cô ấy có thể hạnh phúc hơn khi làm việc ở một nơi khác. |
Tôi dự kiến gợi ý rằng cô ấy có thể hạnh phúc hơn khi làm việc ở một nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I strongly suggest keeping personal and business accounts separate. Tôi thực sự khuyên bạn nên giữ tài khoản cá nhân và tài khoản doanh nghiệp riêng biệt. |
Tôi thực sự khuyên bạn nên giữ tài khoản cá nhân và tài khoản doanh nghiệp riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I would suggest that you see your doctor about this. Tôi đề nghị bạn nên gặp bác sĩ về điều này. |
Tôi đề nghị bạn nên gặp bác sĩ về điều này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It seems reasonable to suggest that all life forms on earth share a common origin. Có vẻ hợp lý khi cho rằng tất cả các dạng sống trên trái đất đều có chung một nguồn gốc. |
Có vẻ hợp lý khi cho rằng tất cả các dạng sống trên trái đất đều có chung một nguồn gốc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There is no evidence to suggest the presence of learning difficulties. Không có bằng chứng cho thấy sự hiện diện của những khó khăn trong học tập. |
Không có bằng chứng cho thấy sự hiện diện của những khó khăn trong học tập. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The novel implicitly suggests that racism can explain the murder. Cuốn tiểu thuyết ngầm cho rằng phân biệt chủng tộc có thể giải thích cho vụ giết người. |
Cuốn tiểu thuyết ngầm cho rằng phân biệt chủng tộc có thể giải thích cho vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The evidence suggests quite strongly that the fire was caused by an explosion. Bằng chứng cho thấy khá rõ ràng rằng đám cháy là do một vụ nổ. |
Bằng chứng cho thấy khá rõ ràng rằng đám cháy là do một vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The ending is meant to suggest a form of redemption. Đoạn kết nhằm gợi ý một hình thức chuộc lỗi. |
Đoạn kết nhằm gợi ý một hình thức chuộc lỗi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
How about going out for a walk on Saturday? Đi dạo vào thứ bảy thì sao? |
Đi dạo vào thứ bảy thì sao? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Shall we ask Sarah to come along? Chúng ta có nên rủ Sarah đi cùng không? |
Chúng ta có nên rủ Sarah đi cùng không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
Should we ask Sarah to come along? Chúng ta có nên rủ Sarah đi cùng không? |
Chúng ta có nên rủ Sarah đi cùng không? | Lưu sổ câu |
| 47 |
What do you think of the idea of sending this to the Research Department? Bạn nghĩ gì về ý tưởng gửi cái này cho Phòng Nghiên cứu? |
Bạn nghĩ gì về ý tưởng gửi cái này cho Phòng Nghiên cứu? | Lưu sổ câu |
| 48 |
Why don't you try calling his landline? Tại sao bạn không thử gọi điện thoại cố định của anh ấy? |
Tại sao bạn không thử gọi điện thoại cố định của anh ấy? | Lưu sổ câu |
| 49 |
Why not just wait until they come back? Tại sao không đợi cho đến khi họ quay lại? |
Tại sao không đợi cho đến khi họ quay lại? | Lưu sổ câu |
| 50 |
Why not simply explain your problem to them and see what they say? Tại sao không đơn giản giải thích vấn đề của bạn cho họ và xem họ nói gì? |
Tại sao không đơn giản giải thích vấn đề của bạn cho họ và xem họ nói gì? | Lưu sổ câu |
| 51 |
‘Shall I tell them you're unwell?’ Alice suggested helpfully. “Tôi có nên nói với họ rằng bạn không khỏe không?” Alice gợi ý một cách hữu ích. |
“Tôi có nên nói với họ rằng bạn không khỏe không?” Alice gợi ý một cách hữu ích. | Lưu sổ câu |