sudden: Đột ngột
Sudden là tính từ chỉ một sự thay đổi hoặc hành động diễn ra một cách bất ngờ, đột ngột.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sudden
|
Phiên âm: /ˈsʌdən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đột ngột | Ngữ cảnh: Xảy ra bất ngờ |
There was a sudden noise. |
Có một tiếng động đột ngột. |
| 2 |
Từ:
suddenly
|
Phiên âm: /ˈsʌdənli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đột ngột | Ngữ cảnh: Xảy ra bất thình lình |
She suddenly stood up. |
Cô ấy đứng dậy đột ngột. |
| 3 |
Từ:
all of a sudden
|
Phiên âm: /ˈsʌdən/ | Loại từ: Cụm trạng ngữ | Nghĩa: Bất thình lình | Ngữ cảnh: Tương đương suddenly |
All of a sudden, it rained. |
Bất thình lình trời mưa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
News of his sudden and unexpected death came as a great shock. Tin tức về cái chết đột ngột và bất ngờ của ông đến như một cú sốc lớn. |
Tin tức về cái chết đột ngột và bất ngờ của ông đến như một cú sốc lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sudden change in temperature sự thay đổi nhiệt độ đột ngột |
sự thay đổi nhiệt độ đột ngột | Lưu sổ câu |
| 3 |
There were several sudden bursts of gunfire outside. Có nhiều tiếng súng nổ đột ngột bên ngoài. |
Có nhiều tiếng súng nổ đột ngột bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was only decided yesterday. It's all been very sudden. Nó chỉ được quyết định vào ngày hôm qua. Tất cả đều rất đột ngột. |
Nó chỉ được quyết định vào ngày hôm qua. Tất cả đều rất đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Don't make any sudden movements. Không thực hiện bất kỳ chuyển động đột ngột nào. |
Không thực hiện bất kỳ chuyển động đột ngột nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His death was very sudden. Cái chết của ông rất đột ngột. |
Cái chết của ông rất đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All of a sudden someone grabbed me around the neck. Đột nhiên ai đó túm cổ tôi. |
Đột nhiên ai đó túm cổ tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was only decided yesterday. It's all been very sudden. Nó chỉ được quyết định vào ngày hôm qua. Tất cả đều rất đột ngột. |
Nó chỉ được quyết định vào ngày hôm qua. Tất cả đều rất đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don't make any sudden movements. Đừng thực hiện bất kỳ chuyển động đột ngột nào. |
Đừng thực hiện bất kỳ chuyển động đột ngột nào. | Lưu sổ câu |