suddenly: Đột ngột
Suddenly là trạng từ chỉ hành động xảy ra một cách bất ngờ và không báo trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suddenly
|
Phiên âm: /ˈsʌdənli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đột ngột | Ngữ cảnh: Xảy ra nhanh và bất ngờ |
The lights went out suddenly. |
Đèn tắt đột ngột. |
| 2 |
Từ:
more suddenly
|
Phiên âm: /mɔː ˈsʌdənli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Đột ngột hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
She left more suddenly this time. |
Lần này cô ấy rời đi đột ngột hơn. |
| 3 |
Từ:
most suddenly
|
Phiên âm: /məʊst ˈsʌdənli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Đột ngột nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
The show ended most suddenly. |
Buổi diễn kết thúc rất đột ngột. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I suddenly realized what I had to do. Tôi chợt nhận ra mình phải làm gì. |
Tôi chợt nhận ra mình phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I suddenly became aware of just how late it was. Tôi đột nhiên nhận ra rằng mọi chuyện đã muộn như thế nào. |
Tôi đột nhiên nhận ra rằng mọi chuyện đã muộn như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She took ill and died suddenly at her home. Bà lâm bệnh và đột ngột qua đời tại nhà riêng. |
Bà lâm bệnh và đột ngột qua đời tại nhà riêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You might suddenly find yourself in dire need of cash. Bạn có thể đột nhiên thấy mình rất cần tiền mặt. |
Bạn có thể đột nhiên thấy mình rất cần tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A pedestrian suddenly appeared in front of the taxi. Một người đi bộ đột nhiên xuất hiện trước đầu xe taxi. |
Một người đi bộ đột nhiên xuất hiện trước đầu xe taxi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I tried to sit up but I suddenly felt dizzy. Tôi cố gắng ngồi dậy nhưng đột nhiên cảm thấy chóng mặt. |
Tôi cố gắng ngồi dậy nhưng đột nhiên cảm thấy chóng mặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His face suddenly turned a deep shade of red. Mặt anh ta đột nhiên đỏ bừng. |
Mặt anh ta đột nhiên đỏ bừng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Grandma stopped suddenly and looked directly at us. Bà đột ngột dừng lại và nhìn thẳng vào chúng tôi. |
Bà đột ngột dừng lại và nhìn thẳng vào chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘Listen!’ said Doyle suddenly. "Nghe này!" Doyle đột ngột nói. |
"Nghe này!" Doyle đột ngột nói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It all happened so suddenly. Tất cả xảy ra quá đột ngột. |
Tất cả xảy ra quá đột ngột. | Lưu sổ câu |