successfully: Một cách thành công
Successfully là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách thành công, đạt được kết quả mong đợi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
successfully
|
Phiên âm: /səkˈsesfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thành công | Ngữ cảnh: Đạt kết quả như mong đợi |
The task was completed successfully. |
Nhiệm vụ được hoàn thành thành công. |
| 2 |
Từ:
more successfully
|
Phiên âm: /mɔː səkˈsesfəli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Thành công hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
She performed more successfully this year. |
Năm nay cô ấy thể hiện thành công hơn. |
| 3 |
Từ:
most successfully
|
Phiên âm: /məʊst səkˈsesfəli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Thành công nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
They worked together most successfully. |
Họ hợp tác thành công nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She had already successfully completed these courses. Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc các khóa học này. |
Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc các khóa học này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They successfully defended their championship title. Họ đã bảo vệ thành công danh hiệu vô địch của mình. |
Họ đã bảo vệ thành công danh hiệu vô địch của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Companies have to be able to compete successfully in international markets. Các công ty phải có khả năng cạnh tranh thành công trên thị trường quốc tế. |
Các công ty phải có khả năng cạnh tranh thành công trên thị trường quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This arrangement has operated successfully for the past six years. Thỏa thuận này đã hoạt động thành công trong sáu năm qua. |
Thỏa thuận này đã hoạt động thành công trong sáu năm qua. | Lưu sổ câu |